Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Duy Minh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 34:
 
==Lịch sử==
NămĐến 1999năm 2018, xã Duy Minh có diện tích 4,44&nbsp;443 km², dân số là 58.448117 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 1.227827 người/km².
 
Ngày 17 tháng 12 năm 2019, Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết số 829/NQ-UBTVQH14.<ref name="NQ829"/> Theo đó:
*Điều chỉnh 0,44 km<sup>2</sup> diện tích tự nhiên của xã Duy Minh vào thị trấn Đồng Văn
*Điều chỉnh 0,633 km<sup>2</sup> diện tích tự nhiên của thị trấn Đồng Văn, 1,483 km<sup>2</sup> diện tích tự nhiên của xã Bạch Thượng và 0,032 km<sup>2</sup> diện tích tự nhiên của xã Duy Hải vào xã Duy Minh
*Điều chỉnh 0,441 km<sup>2</sup> diện tích tự nhiên và 256 người của xã Duy Minh vào xã Duy Hải.
 
Sau khi điều chỉnh, xã Duy Minh có diện tích 5,71 km<sup>2</sup>, dân số là 7.861 người.
 
Thành lập phường Duy Minh thuộc thị xã Duy Tiên trên cơ sở toàn bộ diện tích và dân số của xã Duy Minh.
 
==Chú thích==