Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phản động”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
xóa trùng
Dòng 1:
'''Phản động''' ([[chữ Hán]]: 反動) Phản động là từ được dùng để chỉ ý kiến hoặc hành động phản đối, chống đối các phong trào chính trị hoặc phong trào xã hội được cho là đúng đắn, tiến bộ. Hệ tư tưởng phản động cũng có thể cực đoan, theo nghĩa cực đoan chính trị.<ref>[http://dict.revised.moe.edu.tw/cgi-bin/cbdic/gsweb.cgi?o=dcbdic&searchid=Z00000035066 反動], 教育部重編國語辭典修訂本, truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2016.</ref> Trái nghĩa với "phản động" là "cách mạng", "tiến bộ".
 
Hệ tư tưởng phản động cũng có thể cực đoan, theo nghĩa cực đoan chính trị. Trong văn chương chính trị, trở thành một kẻ phản động thường được coi là có ý nghĩa tiêu cực; mô tả "phản động chính trị" đã được thông qua bởi nhà quân chủ người Áo [[Erik von Kuehnelt-Leddihn]],<ref>[http://www.unz.org/Pub/AmMercury-1943jul-00086 ''Credo of a Reactionary''] by Erik von Kuehnelt-Leddihn – [[The American Mercury]], under his alias Francis Stuart Campbell</ref> nhà báo người Scotland [[Gerald Warner]] của Craigenmaddie,<ref>{{cite news| url=http://blogs.telegraph.co.uk/news/geraldwarner/100048734/scrap-the-meaningless-terms-left-and-right-and-reclaim-the-honourable-title-reactionary/ | work=The Daily Telegraph | title=Scrap the meaningless terms Left and Right and reclaim the honourable title 'reactionary' | date=27 July 2010}}</ref> nhà thần học chính trị người Colombia [[Nicolás Gómez Dávila]], và nhà sử học Mỹ [[John Lukacs]].<ref>{{Cite book|title=Confessions of an Original Sinner|isbn= 9781890318123}}</ref>
 
==Từ nguyên==