Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiền Hải”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 2:
| tên = [[Tiền Hải]]
| hình =
| vĩ độ = 20.4056
| kinh độ = 106.5039
| diện tích = 226km226 km²
| dân số = 218.616 người
| thời điểm dân số = 2009
| dân số thành thị = 7.090 người
| dân số nông thôn =
| mật độ dân số = 945 người/km²
| dân tộc = [[Người Việt|Kinh]]...
Hàng 14 ⟶ 12:
| tỉnh = [[Thái Bình]]
| huyện lỵ = thị trấn [[Tiền Hải (thị trấn)|Tiền Hải]]
| thành lập = 1828
| chủ tịch UBND =Phạm Văn Nghiêm
| chủ tịch HĐND =
| bí thư huyện ủy =
| phân chia hành chính = 1 thị trấn, 34 xã
| mã hành chính = 342 <ref name=Ms@124 />
| trụ sở UBND = Số 1, Đường Ngô Quang Bích, khu 4, thị trấn [[Tiền Hải]]
| web = [http://tienhai.thaibinh.gov.vn/Pages/Home.aspx Trang chính thức ]
}}
 
'''Tiền Hải''' là một [[huyện (Việt Nam)|huyện]] ven [[biển]] của [[tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Thái Bình]], [[Việt Nam]].<ref name=Ms@124 >[https://thukyluat.vn/vb/quyet-dinh-124-2004-qd-ttg-bang-danh-muc-ma-so-don-vi-hanh-chinh-viet-nam-cc68.html Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg của Chính phủ ngày 08/07/2004] ban hành Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam có đến 30/6/2004. Thuky Luat Online, 2016. Truy cập 11/04/2019.</ref><ref name =BandoHc >Tập bản đồ hành chính Việt Nam. Nhà xuất bản Tài nguyên – Môi trường và Bản đồ Việt Nam. Hà Nội, 2013.</ref>.
 
== Vị trí ==