Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mật độ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: vật lí → vật lý (2) using AWB
n replaced: chiều dài → chiều dài (3) using AWB
Dòng 1:
'''Mật độ''' là đại lượng thể hiện lượng vật chất trên mỗi đơn vị đo ([[chiều dài]], [[diện tích]] hay [[thể tích]]).
 
Thông thường, thuật ngữ mật độ dùng để chỉ lượng vật chất trên mỗi đơn vị đo thể tích; và thuật ngữ '''mật độ diện tích''' chỉ lượng vật chất trên mỗi đơn vị đo diện tích, '''mật độ dài''' chỉ lượng vật chất trên mỗi đơn vị đo [[chiều dài]].
 
==Trong vật lý==
Dòng 29:
===Các dạng mật độ vật lý khác===
* Mật độ diện tích hay mật độ bề mặt, là khối lượng trên một [[đơn vị diện tích]].
* [[Mật độ tuyến tính]], là khối lượng trên một đơn vị [[chiều dài]].
* [[Mật độ khối]] (mật độ đống), khối lượng của các phần tử chất rắn hoặc dạng bột trên tổng thể tích mà chúng chiếm chỗ.
* [[Mật độ phần tử]] (mật độ thực), mật độ của bản thân các phần tử chất rắn hoặc dạng bột.
* [[Tỉ trọng]] (tỉ trọng tương đối), tỉ lệ giữa khối lượng riêng của hai chất.
* [[Mật độ khí]], là [[tỉ trọng]] áp dụng đối với các chất khí.
* [[Mật độ Planck]], [[khối lượng Planck]] trên [[chiều dài]] Planck.
 
<!-- * [[Number density]], number of particles per unit volume, area, or length -->