Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức 2019-20”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 985:
===Số trận giữ sạch lưới===
{{updated|ngày
{| class="wikitable" style="text-align:center"
Dòng 999:
| 8
|-
| 2
| rowspan="4"|2▼
| align="left"|{{flagicon|POL}} [[Rafał Gikiewicz]]▼
| align="left"|[[1. FC Union Berlin|Union Berlin]]▼
| rowspan="4"|6▼
|-▼
| align="left"|{{flagicon|HUN}} [[Péter Gulácsi]]
| align="left"|[[RB Leipzig]]
| 7
▲|-
▲| rowspan="4"|6
|-▼
▲| align="left"|{{flagicon|POL}} [[Rafał Gikiewicz]]
▲| align="left"|[[1. FC Union Berlin|Union Berlin]]
|-
| align="left"|{{flagicon|FIN}} [[Lukáš Hrádecký]]
Hàng 1.013 ⟶ 1.018:
| align="left"|[[FC Schalke 04|Schalke 04]]
|-
| rowspan="3"|
| align="left"|{{flagicon|
| align="left"|[[
| rowspan="3"|5
|-
Hàng 1.024 ⟶ 1.029:
| align="left"|[[Borussia Mönchengladbach]]
|-
| rowspan="
| align="left"|{{flagicon|GER}} [[Oliver Baumann]]
| align="left"|[[TSG 1899 Hoffenheim|1899 Hoffenheim]]
| rowspan="
▲|-
▲| align="left"|{{flagicon|GER}} [[Timo Horn]]
▲| align="left"|[[1. FC Köln]]
|-
| align="left"|{{flagicon|CZE}} [[Tomáš Koubek]]
|