Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Biên Hòa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đã lùi lại sửa đổi 59215580 của Thanhdien8421 (thảo luận)
Thẻ: Lùi sửa
Muốn gì thì hãy thảo luận giùm. Đây là bách khoa toàn thư, ai cũng có quyền sửa chứ không riêng gì bạn Đã lùi lại sửa đổi 59233793 của 1.53.209.117 (thảo luận)
Thẻ: Lùi sửa
Dòng 17:
| dân số nông thôn =
| mật độ dân số = 4.165 người/km²
| dân tộc = [[Người Kinh|Kinh]], [[Người Hoa (Việt Nam)|Hoa]], [[Người Khmer|Khmer]], [[Người Xtiêng|Xtiêng]], [[Người Chơ Ro|Chơ-ro]], [[Người Chăm|Chăm]], [[Người Mường|Mường]], [[Người Dao|Dao]], [[Người Thái (Việt Nam)|Thái]], [[Người Ơ Đu|Ơ Đu]], [[Người Si La|Si La]], [[Người Nùng|Nùng]]
| loại đô thị = [[Đô thị Việt Nam#Đô thị loại I|Loại I]]
| năm công nhận = 2015
| vùng = [[Đông Nam Bộ (Việt Nam)|Đông Nam Bộ]]
| tỉnh = [[Đồng Nai]]
| thành lập = 1976
Dòng 26:
| chủ tịch HĐND = Huỳnh Tấn Đạt
| bí thư thành ủy = Lê Văn Dành
| phân chia hành chính = 29 [[Phường (Việt Nam)|phường]], 1 [[]]
| mã hành chính = 731
| mã bưu chính =
Dòng 55:
=== Dân cư ===
Dân số thành phố tính đến 2019 là 1.272.000 người.
 
{| class="wikitable"
{| class="wikitable" style="font-size:100%; width:100%; border:0; text-align: center; line-height:120%;"
|-
! style="background: #f9f9f9; color:black; height:25px; " |Năm
!| style="background: #ffffff; color:black;" |Dân số (người)1979
| style="background: #ffffff; color:black;" | 1988
| style="background: #ffffff; color:black;" | 1993
| style="background: #ffffff; color:black;" | 1999
| style="background: #ffffff; color:black;" | 2000
| style="background: #ffffff; color:black;" | 2004
| style="background: #ffffff; color:black;" | 2005
| style="background: #ffffff; color:black;" | 2007
| style="background: #ffffff; color:black;" | 2008
|-
|! style="background: #f9f9f9; color:black; height:25px; " |1979Dân số (người)
| style="background: #ffffff; color: black; " | 238.470
| style="background: #ffffff; color: black; " | 313.000
| style="background: #ffffff; color: black; " | 400.000
| style="background: #ffffff; color: black; " | 450.000
| style="background: #ffffff; color: black; " | 484.667
| style="background: #ffffff; color: black; " | 531.898
| style="background: #ffffff; color: black; " | 541.495
| style="background: #ffffff; color: black; " | 604.548
| style="background: #ffffff; color: black; " | 610.200
|}
{| class="wikitable" style="font-size:100%; width:100%; border:0; text-align: center; line-height:120%;"
|-
! style="background: #f9f9f9; color:black; height:25px; " |Năm
|1988
| style="background: #ffffff; color:black;" | 2010
|313.000
| style="background: #ffffff; color:black;" | 2011
| style="background: #ffffff; color:black;" | 2012
| style="background: #ffffff; color:black;" | 2013
| style="background: #ffffff; color:black;" | 2014
| style="background: #ffffff; color:black;" | 2015
| style="background: #ffffff; color:black;" | 2018
| style="background: #ffffff; color:black;" | 2019
|-
! style="background: #f9f9f9; color:black; height:25px; " |Dân số (người)
|1993
| style="background: #ffffff; color: black; " | 784.398
|400.000
| style="background: #ffffff; color: black; " | 800.000
|-
| style="background: #ffffff; color: black; " | 900.000
|1999
| style="background: #ffffff; color: black; " | 952.789
|450.000
| style="background: #ffffff; color: black; " | 1.000.000
|-
| style="background: #ffffff; color: black; " | 1.104.495
|2000
| style="background: #ffffff; color: black; " | 1.250.000
|484.667
| style="background: #ffffff; color: black; " | 1.272.000
|-
|2004
|531.898
|-
|2005
|541.495
|-
|2007
|604.548
|-
|2008
|610.200
|-
|2010
|784.398
|-
|2013
|952.789
|-
|2015
|1.104.495
|-
|2019
|1.272.000
|}
 
{| class="wikitable"
Dân tộc thiểu số có 2.648 hộ với 11.946 người chiếm tỷ lệ 1.09% gồm 19 dân tộc: Hoa, Tày, Khmer, Dao, Thái, Mường, Nùng, Chơro, Giarai, H'Mông, Mạ, Thổ, Chay, Sán Dìu, X'Tiêng, Chăm, Êđê, Giáy, Cơho.
 
Hàng 142 ⟶ 147:
== Hành chính ==
Thành phố Biên Hòa có 30 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 29 phường: [[An Bình, Biên Hòa|An Bình]], [[An Hòa, Biên Hòa|An Hòa]], [[Bình Đa]], [[Bửu Hòa]], [[Bửu Long]], [[Hiệp Hòa, Biên Hòa|Hiệp Hòa]], [[Hóa An, Biên Hòa|Hóa An]], [[Hòa Bình, Biên Hòa|Hòa Bình]], [[Hố Nai]], [[Long Bình, Biên Hòa|Long Bình]], [[Long Bình Tân]], [[Phước Tân, Biên Hòa|Phước Tân]], [[Quang Vinh, Biên Hòa|Quang Vinh]], [[Quyết Thắng, Biên Hòa|Quyết Thắng]], [[Tam Hiệp, Biên Hòa|Tam Hiệp]], [[Tam Hòa, Biên Hòa|Tam Hòa]], [[Tam Phước, Biên Hòa|Tam Phước]], [[Tân Biên, Biên Hòa|Tân Biên]], [[Tân Hạnh, Biên Hòa|Tân Hạnh]], [[Tân Hòa, Biên Hòa|Tân Hòa]], [[Tân Hiệp, Biên Hòa|Tân Hiệp]], [[Tân Mai, Biên Hòa|Tân Mai]], [[Tân Phong, Biên Hòa|Tân Phong]], [[Tân Tiến, Biên Hòa|Tân Tiến]], [[Tân Vạn]], [[Thanh Bình, Biên Hòa|Thanh Bình]], [[Thống Nhất, Biên Hòa|Thống Nhất]], [[Trảng Dài]], [[Trung Dũng, Biên Hòa|Trung Dũng]] và xã [[Long Hưng, Biên Hòa|Long Hưng]].
 
{| class="wikitable sortable"
{| cellpadding="0" cellspacing="6" width="100%" align="center" style="background: #f9f9f9; border: 1px #aaa solid; margin-top: 16px"
!STT
! colspan="3" style="background: #E6E6FA; font-size: 95%;" | Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc thành phố Biên Hòa
!Phường/xã
!Mã đơn vị hành chính
!Tên
!Diện tích ([[Kilômét vuông|km²]])
!Dân số (người)<ref name="số liệu2">Số liệu năm 2017</ref>
!Mật độ
|-
| width="50%" valign="top" style="background: #f9f9f9;"|
|1
{| cellpadding="1" cellspacing="1" style="background: #f9f9f9; font-size: 90%; text-align: right;" width="100%"
|Phường
|
|[[An Bình, Biên Hòa|An Bình]]
|10,40
|57.700
|
|-
! align="left" style="border-bottom: 2px solid #CCCCFF; padding-left: 10px; white-space:nowrap" | Tên!! style="border-bottom: 2px solid #CCCCFF;" | Diện tích ([[kilômét vuông|km²]])!! style="border-bottom: 2px solid #CCCCFF;" | Dân số (người)<ref name="số liệu">Số liệu năm 2017</ref>
|2
|Phường
|
|[[An Hòa, Biên Hòa|An Hòa]]
|9,21
|23.274
|
|-
| align="left" colspan="3" style="background: #F5F5DC; padding-left: 30px;" | '''Phường (29)'''
|3
|-bgcolor="#F5F5F5"
|Phường
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[An Bình, Biên Hòa|An Bình]]|| 10,40|| 57.700
|
|[[Bình Đa]]
|1,26
|23.398
|
|-
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[An Hòa, Biên Hòa|An Hòa]]|| 9,21|| 23.274
|4
|-bgcolor="#F5F5F5"
|Phường
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Bình Đa]]|| 1,26|| 23.398
|
|[[Bửu Hòa]]
|4,17
|23.238
|
|-
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Bửu Hòa]]|| 4,17|| 23.238
|5
|-bgcolor="#F5F5F5"
|Phường
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Bửu Long]]|| 5,74|| 32.080
|
|[[Bửu Long]]
|5,74
|32.080
|
|-
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Hiệp Hòa, Biên Hòa|Hiệp Hòa]]|| 6,96|| 15.751
|6
|-bgcolor="#F5F5F5"
|Phường
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Hóa An, Biên Hòa|Hóa An]]|| 6,80|| 35.257
|
|[[Hiệp Hòa, Biên Hòa|Hiệp Hòa]]
|6,96
|15.751
|
|-
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Hòa Bình, Biên Hòa|Hòa Bình]]|| 0,56|| 10.320
|7
|-bgcolor="#F5F5F5"
|Phường
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Hố Nai]]|| 3,89|| 41.922
|
|[[Hóa An, Biên Hòa|Hóa An]]
|6,80
|35.257
|
|-
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Long Bình, Biên Hòa|Long Bình]]|| 35,00|| 133.206
|8
|-bgcolor="#F5F5F5"
|Phường
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Long Bình Tân]]|| 11,44|| 61.532
|
|[[Hòa Bình, Biên Hòa|Hòa Bình]]
|0,56
|10.320
|
|-
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Phước Tân, Biên Hòa|Phước Tân]]|| 42,76|| 62.331
|9
|-bgcolor="#F5F5F5"
|Phường
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Quang Vinh, Biên Hòa|Quang Vinh]]|| 1,20|| 25.627
|
|[[Hố Nai]]
|3,89
|41.922
|
|-
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Quyết Thắng, Biên Hòa|Quyết Thắng]]|| 1,39|| 20.303
|10
|-bgcolor="#F5F5F5"
|Phường
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Tam Hòa, Biên Hòa|Tam Hòa]]|| 1,22|| 18.787
|
|[[Long Bình, Biên Hòa|Long Bình]]
|35,00
|133.206
|
|-
|11}
| width="50%" valign="top" style="background: #f9f9f9;" |
|Phường
{| cellpadding="1" cellspacing="1" style="background: #f9f9f9; font-size: 90%; text-align: right;" width="100%"
|
|[[Long Bình Tân]]
|11,44
|61.532
|
|-
! align="left" style="border-bottom: 2px solid #CCCCFF; padding-left: 10px; white-space:nowrap" | Tên!! style="border-bottom: 2px solid #CCCCFF;" | Diện tích ([[kilômét vuông|km²]])!! style="border-bottom: 2px solid #CCCCFF;" | Dân số (người)<ref name="số liệu"/>
|12
|Xã
|
|[[Long Hưng, Biên Hòa|Long Hưng]]
|11,73
|6.874
|
|-
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Tam Hiệp, Biên Hòa|Tam Hiệp]]|| 2,17|| 35.747
|13
|-bgcolor="#F5F5F5"
|Phường
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Tam Phước, Biên Hòa|Tam Phước]]|| 45,65|| 65.471
|
|[[Phước Tân, Biên Hòa|Phước Tân]]
|42,76
|62.331
|
|-
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Tân Biên, Biên Hòa|Tân Biên]]|| 6,11|| 43.879
|14
|-bgcolor="#F5F5F5"
|Phường
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Tân Hạnh, Biên Hòa|Tân Hạnh]]|| 6,08|| 11.560
|
|[[Quang Vinh, Biên Hòa|Quang Vinh]]
|1,20
|25.627
|
|-
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Tân Hòa, Biên Hòa|Tân Hòa]]|| 3,95|| 47.955
|15
|-bgcolor="#F5F5F5"
|Phường
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Tân Hiệp, Biên Hòa|Tân Hiệp]]|| 3,46|| 41.719
|
|[[Quyết Thắng, Biên Hòa|Quyết Thắng]]
|1,39
|20.303
|
|-
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Tân Mai, Biên Hòa|Tân Mai]]|| 1,37|| 22.429
|16
|-bgcolor="#F5F5F5"
|Phường
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Tân Phong, Biên Hòa|Tân Phong]]|| 16,86|| 61.051
|
|[[Tam Hòa, Biên Hòa|Tam Hòa]]
|1,22
|18.787
|
|-
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Tân Tiến, Biên Hòa|Tân Tiến]]|| 1,32|| 18.299
|17
|-bgcolor="#F5F5F5"
|Phường
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Tân Vạn]]|| 4,33|| 17.738
|
|[[Tam Hiệp, Biên Hòa|Tam Hiệp]]
|2,17
|35.747
|
|-
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Thanh Bình, Biên Hòa|Thanh Bình]]|| 0,35|| 6.161
|18
|-bgcolor="#F5F5F5"
|Phường
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Thống Nhất, Biên Hòa|Thống Nhất]]|| 3,43|| 29.139
|
|[[Tam Phước, Biên Hòa|Tam Phước]]
|45,65
|65.471
|
|-
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Trảng Dài]]|| 14,46|| 120.250
|19
|-bgcolor="#F5F5F5"
|Phường
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Trung Dũng, Biên Hòa|Trung Dũng]]|| 0,86|| 32.045
|
|[[Tân Biên, Biên Hòa|Tân Biên]]
|6,11
|43.879
|
|-
| align="left" colspan="3" style="background: #F5F5DC; padding-left: 30px;" | '''Xã (1)'''
|20
|Phường
|
|[[Tân Hạnh, Biên Hòa|Tân Hạnh]]
|6,08
|11.560
|
|-
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Long Hưng, Biên Hòa|Long Hưng]]|| 11,73|| 6.874
|21
|Phường
|
|[[Tân Hòa, Biên Hòa|Tân Hòa]]
|3,95
|47.955
|
|-
|22}
|Phường
|
|[[Tân Hiệp, Biên Hòa|Tân Hiệp]]
|3,46
|41.719
|
|-
|23
|Phường
|
|[[Tân Mai, Biên Hòa|Tân Mai]]
|1,37
|22.429
|
|-
|24
|Phường
|
|[[Tân Phong, Biên Hòa|Tân Phong]]
|16,86
|61.051
|
|-
|25
|Phường
|
|[[Tân Tiến, Biên Hòa|Tân Tiến]]
|1,32
|18.299
|
|-
|26
|Phường
|
|[[Tân Vạn]]
|4,33
|17.738
|
|-
|27
|Phường
|
|[[Thanh Bình, Biên Hòa|Thanh Bình]]
|0,35
|6.161
|
|-
|28
|Phường
|
|[[Thống Nhất, Biên Hòa|Thống Nhất]]
|3,43
|29.139
|
|-
|29
|Phường
|
|[[Trảng Dài]]
|14,46
|120.250
|
|-
|30
|Phường
|
|[[Trung Dũng, Biên Hòa|Trung Dũng]]
|0,86
|32.045
|
|}
Như vậy, Biên Hòa là thành phố trực thuộc tỉnh có nhiều phường nhất cả nước hiện nay.