Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tân Hưng, Quận 7”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1:
{{bài cùng tên|Tân Hưng (định hướng)}}
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | phường
| tên = Tân Hưng
| vai trò hành chính = Phường
| hình =
| ghi chú hình =
Hàng 9 ⟶ 8:
| vĩ phút = 44
| vĩ giây = 43
| hướng vĩ độ = N
| kinh phút = 41
| kinh giây = 45
| hướng kinh độ = E
| diện tích = 2,2 km²<ref name=MS/>
| dân số = 16.351 người<ref name=MS/>
Hàng 18 ⟶ 15:
| mật độ dân số = 7.432 người/km²
| dân tộc =
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng = [[Đông Nam Bộ (Việt Nam)|Đông Nam Bộ]]
| tỉnh =
| thành phố = [[Thành phố Hồ Chí Minh|Hồ Chí Minh]]
| quận = [[quậnQuận 7, Thành phố Hồ Chí Minh|7]]
| thành lập = 1997<ref name=3-CP>{{Chú thích web|url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/bat-dong-san/Nghi-dinh-3-CP-thanh-lap-quan-Thu-Duc-quan-2-quan-7-quan-9-quan-12-va-thanh-lap-cac-phuong-thuoc-quan-moi-Thanh-pho-Ho-Chi-Minh-40319.aspx|title=Nghị định 3-CP năm 1997 về việc thành lập quận Thủ Đức, quận 2, quận 7, quận 9, quận 12 và thành lập các phường thuộc các quận mới - Thành phố Hồ Chí Minh|last=|first=|date=|website=|archive-url=|archive-date=|dead-url=|access-date=}}</ref>
| trụ sở UBND =
Hàng 28 ⟶ 23:
| mã bưu chính =
}}
'''Tân Hưng''' là một [[Phường (Việt Nam)|phường]] thuộc [[quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh|quận 7]], [[thànhThành phố Hồ Chí Minh]], [[Việt Nam]].
 
Phường Tân Hưng có diện tích 2,2&nbsp;km², dân số năm 1999 là 16.351 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 7.432 người/km².