Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 15:
! 1
| [[Tập Cận Bình]]||习近平||Xi Jinping||1953 || [[Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Trung Quốc|Tổng Bí thư]]<br />Chủ tịch [[Ủy ban Quân sự Trung ương Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Quân ủy Trung ương]]<br />[[Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]
Chủ nhiệm Ủy ban Công tác Ngoại sự Trung ương
Tổ trưởng Tiểu tổ lãnh đạo đi sâu cải cách toàn diện Trung ương
Hàng 24 ⟶ 26:
Tổ trưởng Tiểu tổ lãnh đạo an ninh mạng và tin học hóa Trung ương
Tổ trưởng Tiểu tổ lãnh đạo công tác Đài Loan
|Thành viên thứ 1 trong
Ban Thường vụ Bộ Chính trị |-
! 2
| [[Lý Khắc Cường]]||李克强||Li Keqiang||1955|| Thủ tướng Quốc vụ viện <br />
Phó Chủ
Tổ phó Tiểu tổ Kinh tế Tài chính Trung ương<br />Chủ nhiệm Ủy ban Năng lượng Quốc gia
||Thành viên thứ 2 trong
Ban Thường vụ Bộ Chính trị |-
! 3
| [[Lật Chiến Thư]]||栗战书||Li Zhanshu||1950|| Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ
||Thành viên thứ 3 trong
Ban Thường vụ Bộ Chính trị |-
! 4
| [[Uông Dương]]||汪洋||Wang Yang||1955 || Chủ tịch
||Thành viên thứ 4 trong
Ban Thường vụ Bộ Chính trị |-
! 5
| [[Vương Hỗ Ninh]]||王沪宁||Wang Huning||1955 || Bí thư thứ nhất Ban Bí thư Trung ương Đảng
Chủ nhiệm Phòng Nghiên cứu chính sách Trung ương
|| Thành viên thứ 5 trong Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị ▼
Chủ nhiệm Ủy ban chỉ đạo Kiến thiết Văn minh, Tinh thần Trung ương
|| Thành viên thứ 5 trong
|-
! 6
| [[Triệu Lạc Tế]]||赵乐际||Zhao Leji||1957 || Bí thư [[Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương]]
|| Thành viên thứ 6 trong
Ban Thường vụ Bộ Chính trị |-
! 7
| [[Hàn Chính (chính khách)|Hàn Chính]]||韩正||Han Zheng||1954 || Phó thủ tướng
||Thành viên thứ 7 trong
Ban Thường vụ Bộ Chính trị |-
Hàng 75 ⟶ 84:
! 1
| [[Đinh Tiết Tường]]||丁薛祥||Ding Xuexiang||1962||Bí thư Ban Bí thư Trung ương
Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương Đảng<ref>{{Chú thích web|url=http://vov.vn/the-gioi/trung-quoc-bo-nhiem-nhan-su-chu-chot-sau-dai-hoi-19-690492.vov|title=Trung Quốc bổ nhiệm nhân sự chủ chốt sau Đại hội 19}}</ref>
|
|-
! 2
| [[Tôn Xuân Lan]]||孙春兰||Sun Chunlan||1950|| Phó
| nữ
|-
! 3
| [[Vương Thần]]||王晨||Wang Chen||1950 || Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư ký Uỷ ban
|-
! 4
| [[Lưu Hạc]]||刘鹤||Liu He||1952|| Phó thủ tướng thứ tư Quốc vụ viện
▲Phó Chủ nhiệm Ủy ban cải cách và Phát triển Quốc gia
|
|-
! 5
| [[Hứa Kỳ Lượng]]||许其亮||Xu Qiliang||1950|| Thượng tướng, Phó Chủ tịch thứ
|-
! 6
Hàng 104 ⟶ 111:
|-
! 9
| [[Dương Khiết Trì]]||杨洁篪||Yang Jiechi||1950||
|-
! 10
Hàng 110 ⟶ 117:
Phó Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương
Chủ nhiệm Uỷ ban
|
|-
! 11
| [[Trương Hựu Hiệp]]||张又侠||Zhang Youxia||1950|| Thượng tướng, Phó Chủ tịch thứ
|-
! 12
| [[Trần Hi (chính trị gia)|Trần Hi]]||陈希||Chen Xi||1953|| Bí thư Ban Bí thư Trung ương
Trưởng ban
Hiệu trưởng [[Trường Đảng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Trường Đảng Trung ương]]
|
|-
Hàng 130 ⟶ 137:
|-
! 15
| [[Hồ Xuân Hoa]]||胡春华||Hu Chunhua||1963|| Phó
|-
! 16
Hàng 140 ⟶ 147:
| [[Hoàng Khôn Minh]]||黄坤明||Huang Kunming||1956|| Bí thư Ban Bí thư Trung ương
Trưởng ban Tuyên truyền Trung ương
Ủy viên Ủy ban Công tác Ngoại sự Trung ương
|
|-
|