Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chì(II) acetat”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: ) → ), . → . (9), ; → ;, Non-flammable → Không bắt lửa, soluble in → hòa tan trong, (trihydrate) → (ngậm 3 nước) (6), (anhydrous) → (khan) (3), decomposes → phân hủy, acetate]] using AWB |
Sửa lỗi nặng |
||
Dòng 1:
{{chembox|Verifiedfields=changed|SystematicName=Lead(II) ethanoate|Section7={{Chembox Hazards
| MainHazards = [[
| GHSPictograms = {{GHS03}}{{GHS07}} {{gHS environment}}<ref name="sigma">{{Sigma-Aldrich|id=316512|name=Lead(II) acetate trihydrate|accessdate=2014-06-08}}</ref>
| GHSSignalWord = Danger
Dòng 9:
| NFPA-R =1
| NFPA-S =
| FlashPt =
| LD50 = 400 mg/kg (mice, oral)<ref name=pphoic />
| LCLo = 300 mg/kg (dog, oral)<ref name=IDLH>{{IDLH|7439921|Lead compounds (as Pb)}}</ref>}}|Section4={{Chembox Thermochemistry
| DeltaHf = −960.9 kJ/mol (khan)<ref name=chemister /><br> −1848.6 kJ/mol (3 nước)<ref name=chemister2 />}}|Section3={{Chembox Structure
|
| Formula = Pb(C<sub>2</sub>H<sub>3</sub>O<sub>2</sub>)<sub>2</sub>
| MolarMass = 325
| Pb=1|C=4|H=6|O=4
| Appearance =
| Odor = Ít [[axit axetic]]
| Density = 3
| MeltingPtC = 280
| MeltingPt_notes = (khan)<br>
| BoilingPt =
| Solubility =
| SolubleOther =
| Solubility1 =
| Solvent1 = methanol
| Solubility2 =
| Solvent2 = glycerol
| RefractIndex = 1
| MagSus = −89.1·10<sup>−6</sup> cm<sup>3</sup>/mol}}|Section1={{Chembox Identifiers
| Abbreviations =
| CASNo = 301-04-2
Hàng 48 ⟶ 36:
| CASNo2_Ref = {{cascite|changed|??}}
| CASNo2 = 6080-56-4
| CASNo2_Comment = (
| CASNo3_Ref = {{cascite|changed|??}}
| CASNo3 = 51404-69-4
| CASNo3_Comment = (Basic)
| EINECS = 206-104-4
|
|
| RTECS = OF8050000
| MeSHName = lead+acetate
Hàng 67 ⟶ 55:
| StdInChI_Ref = {{stdinchicite|changed|chemspider}}
| StdInChIKey = GUWSLQUAAYEZAF-UHFFFAOYSA-L
| StdInChIKey_Ref = {{stdinchicite|changed|chemspider}}}}|OtherNames=Plumbous acetate, Salt of Saturn, Sugar of Lead, Lead diacetate|IUPACName=Lead(II) ethanoate|Watchedfields=changed|ImageName1=
▲}}|OtherNames=Plumbous acetate, Salt of Saturn, Sugar of Lead, Lead diacetate|IUPACName=Lead(II) ethanoate|Watchedfields=changed|ImageName1=Toxic lead sugar or lead(II) acetate|ImageSize1=200px|ImageFile1=Lead(II)Acetate.jpg|ImageName=Skeletal formula of lead(II) acetate|ImageSize=150px|ImageFile=PbAc2 (jonowo).png|verifiedrevid=449566830|Section8={{Chembox Related
'''Chì(II) acetat''' ('''Pb(CH<sub>3</sub>COO)<sub>2</sub>'''), hay '''chì acetat''', '''chì
▲| OtherCations = [[Lead(IV) axetat]]
▲'''Chì(II) acetat''' (Pb(CH<sub>3</sub>COO)<sub>2</sub>), hay '''chì acetat''', '''chì diacetat''', '''acetat plumbous''', '''đường chì''', '''muối thần [[Saturnus|Saturn]]''', hoặc '''bột [[Thomas Goulard|Goulard]]''', là [[Hợp chất|hợp chất hóa học]] dạng tinh thể trắng, có [[vị ngọt]]. Chất được tạo ra bằng cách xử lý [[Chì(II) ôxít|chì(II) oxid]] bằng [[Axit axetic|acid acetic]]. Giống như các hợp chất của chì khác, chì(II) acetat [[Độc tính|độc hại]]. Muối này hòa tan trong nước và [[Glyxerol|glycerin]]. Khi tiếp xúc nước, muối tạo thành muối ngậm nước dạng trihydrat, Pb(CH<sub>3</sub>COO)<sub>2</sub>·3H<sub>2</sub>O, một [[tinh thể]] không màu (hoặc màu trắng), dạng [[Hệ tinh thể đơn nghiêng|đơn nghiêng]] và [[Nở hoa (hóa học)|có hiện tượng nở hoa]].
Chất này được sử dụng làm thuốc thử nhận biết các hợp chất chứa chì khác và làm chất cố định cho một số thuốc nhuộm. Ở nồng độ thấp, nó là thành phần hoạt chất chính trong các loại thuốc nhuộm [[Nhuộm tóc|tóc]].<ref name="fda.gov">https://www.fda.gov/Cosmetics/ProductsIngredients/Products/ucm143075.htm</ref> Chì(II) acetat cũng được sử dụng làm [[chất gắn màu]] trong [[in ấn]] và [[nhuộm]], vàlà một chất làm [[Chất chống ẩm|khô]] trong [[sơn]] và [[vecni]]. Trong lịch sử, muối còn được sử dụng như một [[Chất thay thế đường|chất làm ngọt]] và trong [[mỹ phẩm]].
== Sản xuất ==
Chì(II) acetat có thể được thực hiện bằng cách đun sôi kim loại chì trong
Pb(r) + H<sub>2</sub>O<sub>2</sub>(dd) +
Pb<sup>2+</sup>(dd) +
Chì(II) acetat cũng có thể được tạo ra thông qua một phản ứng thế giữa [[Đồng(II) axetat|đồng(II) acetat]] và kim loại chì:
Hàng 93 ⟶ 75:
=== Chất tạo ngọt ===
Giống như các muối chì(II) khác, chì(II)
==== Sự cố có trong lịch sử ====
Vụ ngộ độc sớm nhất được xác nhận bởi chì acetat là cái chết của [[Giáo hoàng Clêmentê II|Giáo hoàng Clement II]] vào tháng 10 năm 1047. Một cuộc điều tra hài cốt của ông để tìm độc tính được tiến hành vào giữa thế kỷ 20. Cuộc điều tra này đã xác nhận rằng những tin đồn dài hàng thế kỷ rằng Giáo hoàng đã bị đầu độc bằng chì là chính xác.<ref>Specht W and Fischer K (1959). Vergiftungsnachweis an den Resten einer 900 Jahre alten Leiche. Arch. Kriminol., 124: 61-84. [Translation:Intoxication evidence in the remains of a 900-year-old corpse]</ref> Không rõ Giáo hoàng có bị ám sát hay không.
Năm 1787 họa sĩ [[Albert Christoph qua đời|Albert Christoph Dies]] tình cờ nuốt phải
Mặc dù việc sử dụng chì(II)
Vào những năm 1850, [[Mary Seacole]] có sử dụng chì(II)
Năm 1887, 38 con ngựa săn của William Hollwey Steed đã bị đầu độc trong chuồng ngựa tại Clonsilla House, Dublin, Ireland. Ít nhất mười con ngựa đã chết. Ngựa được cho ăn bằng một loại cám chứa chất tạo ngọt là chì(II) acetat độc hại.<ref>Weekly Irish Times, Saturday 15 October 1887; Enniskillen Chronicle and Erne Packet, 24 October 1887, p. 3</ref>
=== Mỹ phẩm ===
Chì
Ở Mỹ, nó vẫn được sử dụng trong các sản phẩm [[nhuộm tóc]] dành cho nam
=== Sử dụng trong y tế ===
Hàng 126 ⟶ 108:
* [http://www.atsdr.cdc.gov/HEC/CSEM/lead/ Nghiên cứu trường hợp trong y học môi trường - Độc tính chì]
* [http://penelope.uchicago.edu/~grout/encyclopaedia_romana/wine/leadpoisoning.html Bài tiểu luận về "Ngộ độc chì và Rome"]
* [http://science.howstuffworks.com/hair-coloring6.htm HowStuffWorks "Đàn ông sử dụng loại màu tóc nào?" thảo luận về thuốc nhuộm lũy tiến có chứa chì(II)
* [https://web.archive.org/web/20080111154608/http://www.npi.gov.au/database/substance-info/profiles/50.html Kiểm kê chất gây ô nhiễm quốc gia - Bảng thông tin về hợp chất chì(II) và chì
* [http://www.atsdr.cdc.gov/toxfaqs/tf.asp?id=93&tid=22 ToxFAQs: Dẫn]
* [https://web.archive.org/web/20070705040143/http://vm.cfsan.fda.gov/~dms/cos-lead.html Tờ thông tin của Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) "Chì Acetate trong các sản phẩm nhuộm tóc"]
* [http://www.accessdata.fda.gov/scripts/cdrh/cfdocs/cfcfr/CFRSearch.cfm?fr=73.2396 Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) 21CFR73.2394 "PHẦN 73 - DANH SÁCH CÁC PHỤ LỤC MÀU SẮC TỪ CHỨNG NHẬN, Tiểu phần C - Mỹ phẩm, Phần 73.2394 Chì(II)
[[Thể loại:Chất ngọt]]
|