Khác biệt giữa bản sửa đổi của “TOO (nhóm nhạc)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{Infobox musical artist|name=TOO|background=group_or_band|image=TOO (티오오) PHOTO SESSION @ 'FACT iN STAR' STUDIO 1m 51s.jpg|image_size=466px|caption=TOO và…” |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 11:33, ngày 19 tháng 6 năm 2020
TOO (tiếng Hàn: 티오오; viết tắt cho "Ten Oriented Orchestra") là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc 10 thành viên được thành lập qua chương trình sống còn To Be World Klass của đài Mnet vào năm 2019. Line-up của nhóm được tiết lộ vào ngày 6 tháng 12, 2019, và thay đổi vào ngày 7 tháng 12. Nhóm ra mắt vào ngày 1 tháng 4, 2020 với 10 thành viên: Chihoon, Doggeon, Chan, Jisu, Minsu, Jaehyun, J.You, Kyungho, Jerome và Woonggi.
TOO | |
---|---|
TOO vào tháng 4 năm 2020 Từ trên xuống dưới, từ trái sang phải: Jisu, Jerome, Donggeon, Minsu, Kyungho, Jaeyun, Chihoon, J.You, Chan, Woonggi | |
Thông tin nghệ sĩ | |
Nguyên quán | Seoul, Hàn Quốc |
Thể loại | |
Năm hoạt động | 2020 | –nay
Hãng đĩa |
|
Thành viên | Chihoon Donggeon Chan Jisu Minsu Jaeyun J.You Kyungho Jerome Woonggi |
Website | nchworld |
Lịch sử
Vào ngày 20 tháng 3, 2020, nhóm được thông báo sẽ tham gia chương trình sống còn của đài Mnet Road To Kingdom.
Nhóm đã ra mắt với mini album đầu tiên Reason For Being: Benevolence vào ngày 1 tháng 4.
Thành viên
Nghệ danh | Tên khai sinh | Ngày sinh | Nơi sinh | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Latinh | Hangul | Latinh | Hangul | Hán-Việt | ||
Chihoon | 치훈 | Choi Chi-hoon | 최치훈 | Thôi Chi Hoan | 27 tháng 4, 1999 (22 tuổi) | Hàn Quốc |
Donggeon | 동건 | Song Dong-geon | 송동건 | Tống Đông Kiện | 15 tháng 7, 1999 (21 tuổi) | |
Chan | 찬 | Cho Chan-hyuk | 조찬혁 | Triệu Xán Hách | 8 tháng 12, 1999 (21 tuổi) | |
Jisu | 지수 | Choi Ji-su | 최지수 | Thôi Trí Tú | 19 tháng 1, 2000 (21 tuổi) | |
Minsu | 민수 | Kim Min-su | 김민수 | Kim Mẫn Tú | 20 tháng 3, 2000 (21 tuổi) | |
Jaeyun | 재윤 | Lee Jae-yun | 이재윤 | Lý Thái Doãn | 16 tháng 8, 2000 (20 tuổi) | |
J.You | 제이유 | Kim Je-you | 김제유 | Kim Thái Hữu | 2 tháng 11, 2000 (20 tuổi) | |
Kyungho | 경호 | Jang Kyung-ho | 장경호 | Trương Quýnh Hồ | 7 tháng 5, 2001 (20 tuổi) | |
Jerome | 제롬 | Oh Sung-min | 오성민 | Ngô Thành Mẫn | 25 tháng 8, 2001 (19 tuổi) | |
Woonggi | 웅기 | Cha Woong-gi | 차웅기 | Nhất Hùng Kì | 23 tháng 4, 2002 (19 tuổi) |
Danh sách đĩa nhạc
Tiêu đề | Chi tiết | Thứ hạng cao nhất | Lượng bán |
---|---|---|---|
KOR | |||
Reason For Being: Benevolence (Reason For Being: 인) | 4 |
|
Chương trình tạp kỹ
- To Be World Klass (2019)
- Road To Kingdom (2020)