Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Nam Tư”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, General fixes, replaced: → (228) using AWB
Dòng 1:
{{Về|đội tuyển đại diện cho [[Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư|CHLB XHCN Nam Tư]] từ 1920 tới 1992|đội tuyển đại diện [[Serbia và Montenegro|CHLB Nam Tư]]|Đội tuyển bóng đá quốc gia Serbia và Montenegro}}
{{Đội tuyển bóng đá quốc gia 2 |
Name = Nam Tư |
Badge = Yugoslav_Football_Federation_1990.png |
Nickname = Plavi ("Màu xanh") |
Association = [[Hiệp hội bóng đá Nam Tư]] |
Coach =?
| Most caps = [[Dragan Džajić]] (85) |
Top scorer = [[Stjepan Bobek]] (38) |
FIFA Trigramme = YUG |
FIFA Rank = |
Elo Rank = |
Elo max = |
Elo max date =|
Elo min = |
Elo min date =
| pattern_la1=_redborder|pattern_b1=_collarred|pattern_ra1=_redborder|
leftarm1=000080|body1=000080|rightarm1=000080|shorts1=FFFFFF|socks1=FF0000|
pattern_la2=_blueborder|pattern_b2=_vneckblue|pattern_ra2=_blueborder|
leftarm2=FFFFFF|body2=FFFFFF|rightarm2=FFFFFF|shorts2=000000|socks2=FFFFFF
| First game = {{fb|Tiệp Khắc}} 7 - 0 {{fb-rt|Vương quốc Nam Tư}}<br/>([[Antwerpen]], [[Bỉ]]; 28 tháng 8 năm 1920)<br/>'''Trận đấu cuối cùng'''<br/>{{fb|NED}} 2 - 0 {{fb-rt|Nam Tư}}<br/>([[Amsterdam]], [[Hà Lan]]; 25 tháng 3 năm 1992)
| Largest win = {{fb|Nam Tư}} 10 - 0 {{fb-rt|Venezuela|1954}}<br/>([[Curitiba]], Brasil; 14 tháng 6 năm 1972)
| Largest loss = {{fb|Tiệp Khắc}} 7 - 0 {{fb-rt|Vương quốc Nam Tư}}<br/>(Antwerpen, Bỉ; 28 tháng 8 năm 1920)<br/>{{fb|URU}} 7 - 0 {{fb-rt|Vương quốc Nam Tư}}<br/>([[Paris]], [[Pháp]]; 26 tháng 5 năm 1924)<br/>{{fb|Tiệp Khắc}} 7 - 0 {{fb-rt|Vương quốc Nam Tư}}<br/>([[Praha]], [[Tiệp Khắc]]; 28 tháng 10 năm 1925)
| World cup apps = 8<ref name="ReferenceA">Tính đến năm 1992 trước khi Nam Tư chia tách</ref>
| World cup first = 1930 |
World cup best = Hạng tư;[[Giải bóng đá vô địch thế giới 1930|1930]],[[Giải bóng đá vô địch thế giới 1962|1962]] |
Regional name = [[Giải vô địch bóng đá châu Âu]] |
Regional cup apps = 4<ref name="ReferenceA">Tính đến năm 1992 trước khi Nam Tư chia tách</ref>
| Regional cup first = [[Giải vô địch bóng đá châu Âu 1960|1960]]
| Regional cup best = Hạng nhì, [[Giải vô địch bóng đá châu Âu 1960|1960]] và [[Giải vô địch bóng đá châu Âu 1968|1968]]
|Captain=?|pattern_so1=_2_stripes_white|pattern_so2=_2_stripes_black}}
'''Đội tuyển bóng đá quốc gia Nam Tư''' là đội tuyển cấp quốc gia của [[Vương quốc Nam Tư]] (1918-1941, từ 1918 tới 1929 là [[Vương quốc Serb, Croat và Sloven]]), [[Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư]] (1943-1992). Đội được [[Hiệp hội bóng đá Nam Tư]] quản lý.
Dòng 40:
: '''Á quân:''' [[Giải vô địch bóng đá châu Âu 1960|1960]]; [[Giải vô địch bóng đá châu Âu 1968|1968]]
: '''Hạng tư:''' [[Giải vô địch bóng đá châu Âu 1976|1976]]
 
*'''[[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè|Bóng đá nam tại Olympic]]''':
: [[Hình:Gold medal.svg|30px|1936]] [[Thế vận hội Mùa hè 1960|1960]]
Hàng 61 ⟶ 60:
|-
|{{flagicon|Uruguay}} [[Giải bóng đá vô địch thế giới 1930|1930]]||Hạng tư<ref>Không có trận tranh hạng ba</ref>||3||2||0||1||7||7
|-
|[[Giải bóng đá vô địch thế giới 1934|1934]] đến [[Giải bóng đá vô địch thế giới 1938|1938]]||colspan=7|Không vượt qua vòng loại
|-
|{{flagicon|BRA|1889}} [[Giải bóng đá vô địch thế giới 1950|1950]]||Vòng 1||3||2||0||1||7||7
|-
|{{flagicon|Thụy Sĩ}} [[Giải bóng đá vô địch thế giới 1954|1954]]||Tứ kết||3||1||1||1||2||3
|-
|{{flagicon|Thụy Điển}} [[Giải bóng đá vô địch thế giới 1958|1958]]||Tứ kết||4||1||2||1||7||7
|-
|{{flagicon|Chile}} [[Giải bóng đá vô địch thế giới 1962|1962]]||Hạng tư||6||3||0||3||10||7
|-
|[[Giải bóng đá vô địch thế giới 1966|1966]] đến [[Giải bóng đá vô địch thế giới 1970|1970]]||colspan=7|''Không vượt qua vòng loại''
|-
|{{flagicon|Đức}} [[Giải bóng đá vô địch thế giới 1974|1974]]||Vòng 2||6||1||2||3||12||7
|-
|{{flagicon|ARG}} [[Giải bóng đá vô địch thế giới 1978|1978]]||colspan=7|Không vượt qua vòng loại
|-
|{{flagicon|Tây Ban Nha}} [[Giải bóng đá vô địch thế giới 1982|1982]]||Vòng 1||3||1||1||1||2||2
|-
|[[Giải bóng đá vô địch thế giới 1986|1986]]||colspan=7|Không vượt qua vòng loại
|-
|{{flagicon|Ý}} [[Giải bóng đá vô địch thế giới 1990|1990]]||Tứ kết||5||3||0||2||8||6
|-
|{{flagicon|USA}} [[Giải bóng đá vô địch thế giới 1994|1994]]||colspan=7|Giải thể
|-
|'''Tổng'''||8/15||32||14||7||12||55||42
|}
 
Hàng 106 ⟶ 105:
|- bgcolor=silver
|{{flagicon|ITA}} [[Giải vô địch bóng đá châu Âu 1968|1968]]||Á quân||3||1||1||1||2||3
|-
|[[Giải vô địch bóng đá châu Âu 1972|1972]]||colspan=7|Không vượt qua vòng loại
|-
|{{flagicon|Yugoslavia}} [[Giải vô địch bóng đá châu Âu 1976|1976]]||Hạng tư||2||0||0||2||4||7
|-
|[[Giải vô địch bóng đá châu Âu 1980|1980]]||colspan=7|Không vượt qua vòng loại
|-
|{{flagicon|France}} [[Giải vô địch bóng đá châu Âu 1984|1984]]||Vòng bảng||3||0||0||3||2||10
|-
|[[Giải vô địch bóng đá châu Âu 1988|1988]]||colspan=7|Không vượt qua vòng loại
|-
|[[Giải vô địch bóng đá châu Âu 1992|1992]]||colspan=7|Vượt qua vòng loại nhưng bị [[Liên đoàn bóng đá châu Âu|UEFA]] cấm tham dự vì [[chiến tranh Nam Tư]]
|-
||'''Tổng cộng'''||'''2 lần á quân'''||'''10||'''2||'''1||'''7||'''14||'''26
|}