Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Điểm sương”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n Sửa số trang |
||
Dòng 2:
{{Wiktionarypar|điểm|sương|điểm sương}}
'''Điểm sương'''<ref>{{cite book | title=Từ điển bách khoa Việt Nam: A-Đ | publisher=Hội đồng quốc gia chỉ đạo biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam, Trung tâm biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam | series=Từ điển bách khoa Việt Nam | year=1995 | url=https://books.google.ca/books?id=PGOyFf79y1IC | language=vi | p=792}}</ref> hay còn gọi là '''điểm ngưng sương'''<ref>Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4299:1986 về Khí thiên nhiên - Phương pháp xác định điểm ngưng sương và hàm lượng nước (''Natural gas – Method of determination of dewpoint and water vapor content'').</ref>, '''nhiệt độ hóa sương'''<ref name="Nguyen Van Hoa 2005
Khi điểm sương thấp hơn [[điểm đóng băng]], thì nó gọi là '''điểm băng giá''', thay vì tạo ra [[sương]], nó sẽ tạo ra [[sương giá]] hay [[sương muối]] do sự ngưng đọng.
|