Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nanhaipotamon”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 14:38, ngày 1 tháng 8 năm 2020
Nanhaipotamon là một chi cua nước ngọt trong phân họ Potamiscinae của họ Cua núi được tìm thấy ở miền Nam Trung Quốc và Đài Loan. Vào năm 2018 có cả thảy 18 loài cua này đã được mô tả[1]Tên của Chi cua này có nghĩa là Hải Nam tức là biển phía Nam (tiếng Trung: 南海; bính âm: Nánhǎi;),
Nanhaipotamon | |
---|---|
Nanhaipotamon macau | |
Phân loại khoa học | |
Loài điển hình | |
Nanhaipotamon formosanum (Parisi, 1916) |
Các loài
- Nanhaipotamon aculatum Dai, 1997[2]
- Nanhaipotamon dongyinense Shih, Chen & Wang, 2005
- Nanhaipotamon formosanum (Parisi, 1916)[2]
- Nanhaipotamon fujianense Lin, Cheng & Chen, 2013[3]
- Nanhaipotamon guangdongense Dai, 1997[2][4][5]
- Nanhaipotamon hepingense Dai, 1997[2]
- Nanhaipotamon hongkongense (Shen, 1940)[6]
- Nanhaipotamon huaanense Dai, 1997[2]
- Nanhaipotamon macau Huang, Wong & Ahyong, 2018[5]
- Nanhaipotamon nanriense Dai, 1997[2]
- Nanhaipotamon pinghense Dai, 1997[2]
- Nanhaipotamon pingtanense Lin, Cheng & Chen, 2012[7]
- Nanhaipotamon pingyuanense Dai, 1997[2]
- Nanhaipotamon wenzhouense Dai, 1997[2]
- Nanhaipotamon wupingense Cheng,Yang, Zhong & Li, 2003[5]
- Nanhaipotamon xiapuense Cheng, Li & Zhang, 2009[8]
- Nanhaipotamon yongchuense Dai, 1997[2]
- Nanhaipotamon zhuhaiense Huang, Huang & Ng, 2012[4]
Hình ảnh
-
Nanhaipotamon hongkongense
-
Nanhaipotamon hongkongense
-
Nanhaipotamon aculatum
-
Nanhaipotamon aculatum
-
Nanhaipotamon guangdongense
Tham khảo
- ^ Shih, Hsi-Te; Zhou, Xian-Min; Chen, Guo-Xiao; Chien, I-Chu; Ng, Peter K.L. (2011). “Recent vicariant and dispersal events affecting the phylogeny and biogeography of East Asian freshwater crab genus Nanhaipotamon (Decapoda: Potamidae)”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 58 (3): 427–438. doi:10.1016/j.ympev.2010.11.013. PMID 21095233.
- ^ a b c d e f g h i j “A revision of freshwater crabs of the genus nanhaipotamon bott, 1968 from China (Crustacea: Decapoda: Brachyura: Potamidae)”. ResearchGate. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
- ^ Lin, Guo-Hua; Cheng, You-Zhu; Chen, Shao-Hong (tháng 2 năm 2013). “[A new species of the genus Nanhaipotamon (Decapoda:Potamidae) serving as intermediate host of Paragonimus skrjabini]”. Zhongguo Ji Sheng Chong Xue Yu Ji Sheng Chong Bing Za Zhi = Chinese Journal of Parasitology & Parasitic Diseases. 31 (1): 39–42. ISSN 1000-7423. PMID 24812835.
- ^ a b Ng, Peter K. L.; Huang, Jian Rong; Huang, Chao (17 tháng 12 năm 2012). “A new species of Nanhaipotamon Bott, 1968 (Crustacea: Decapoda: Brachyura: Potamidae) from Zhuhai, Guangdong Province, China”. Zootaxa. 3588 (1): 55–63. doi:10.11646/zootaxa.3588.1.2. ISSN 1175-5334.
- ^ a b c Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên:2
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên:4
- ^ Lin, Guo-Hua; Cheng, You-Zhu; Chen, Shao-Hong (30 tháng 12 năm 2012). “[A new species of the genus Nanhaipotamon (Decapoda: Potamidae) from China]”. Zhongguo Ji Sheng Chong Xue Yu Ji Sheng Chong Bing Za Zhi = Chinese Journal of Parasitology & Parasitic Diseases. 30 (6): 434–437. ISSN 1000-7423. PMID 23484252.
- ^ Cheng, You-Zhu; Li, Li-Sa; Zhang, Yi (tháng 8 năm 2009). “[A new species of the genus Nanhaipotamon (Decapoda: Potamidae) from Xiapu County, Fujian]”. Zhongguo Ji Sheng Chong Xue Yu Ji Sheng Chong Bing Za Zhi = Chinese Journal of Parasitology & Parasitic Diseases. 27 (4): 368–369. ISSN 1000-7423. PMID 20067001.