Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sân bay quốc tế Tân Kiều Hợp Phì”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 20:
| opened = 30 tháng 5 năm 2013
| elevation-m = 63
| stat1-header = Hành khách▼
| stat1-data = 11.110.596▼
| stat-year = 2018]]▼
| website = {{url|http://www.hfairport.com}}
| metric-elev = yes
Hàng 29 ⟶ 26:
| r1-length-m = 3.400
| r1-surface = Bê tông
|stat2-header = Chuyến bay▼
▲| stat1-header = Hành khách
|stat2-data = 89.005▼
▲| stat1-data = 11.110.596
|stat3-header = Hàng hóa (tấn)▼
▲| stat2-header = Chuyến bay
|stat3-data = 69.787,3▼
▲| stat2-data = 89.005
▲| stat3-header = Hàng hóa (tấn)
▲| stat3-data = 69.787,3
| footnotes = Nguồn: [[Danh sách sân bay bận rộn nhất Trung Quốc]]
}}
|