Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Puppey”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎Dota 2: liệt kê chưa đúng form thể thao. chỉ liệt kê vô địch và á quân
Dòng 71:
=== ''DotA'' ===
=== ''Dota 2'' ===
; Cùng==== Natus Vincere ====
;==== Cùng Team Secret ====
{{Collapse top}}
'''''Major'''''
* '''Vô địch''': 2016 (Shanghai), 2019 (Chongqing, Paris), 2020 (Leipzig)
* Á quân: 2015 (Frankfurt), 2018 (Kuala Lampur)
 
'''2014StarLadder StarSeries'''
* Á quân: 2014, 2016, 2017
 
* Vô địch - '''XMG Captains Draft 2.0 '''
* Hạng 3 - ESL One New York 2014
* '''Vô địch''': - ESL One Hamburg2014, 2018
* Hạng 2 - StarLadder StarSeries Season 10
* Hạng 3 - The Summit 2
* Vô địch - XMG Captains Draft 2.0
* Vô địch - Dota Pit League Season 2
 
'''2015Dota PIT League'''
* '''Vô địch''': - Summit 32014, 2020
 
'''Red Bull Battle Ground: Dota 2'''
* Hạng 3 - Dota 2 Asia Championships 2015
* '''Vô địch- Red Bull Battle Ground''': Dota 2 2015
* Vô địch - Summit 3
* Vô địch- MarsTV Dota 2 League 2015 Spring
* Vô địch - ESL One Frankfurt 2015
* Hạng 7 - The International 2015
* Hạng 2 - ESL One New York 2015
* Vô địch - MLG World Finals
* Vô địch - Nanyang Dota 2 Championships
* Hạng 2 - Frankfurt Major <sup>b</sup>
 
'''2016 The Summit'''
* '''Vô địch - ESL One Frankfurt''': 2015
* Á quân: 2017
 
* Vô địch- '''MarsTV Dota 2 League 2015 Spring '''
* Vô địch - Shanghai Major
* '''Vô địch''': 2015
* Hạng 13 - Manila Major
* Hạng 13 - The International 2016
* Hạng 2 - StarLadder i-League StarSeries Season 2
* Vô địch - FACEIT Invitational
* Vô địch - MASTERS ROG 2016
 
'''2017ESL One'''
* '''Vô địch''': 2015 (Frankfurt), 2018 (Hamburg), 2019 (Katowice, Birmingham), 2020 (Birmingham – EU & CIS)
* Á quân: 2015 (New York), 2017 (Hamburg)
 
* Vô địch - '''MLG World Finals'''
* Hạng 9 - Kiev Major <sup>b</sup>
* '''Vô địch''': 2015
* Hạng 3 - EPICENTER 2017
* Hạng 2 - DOTA Summit 7
* Hạng 3 - DreamLeague mùa 7
* Hạng 9 - The International 2017
* Hạng 3 - StarLadder i-League Invitational Season 3
* Hạng 2 - ESL One Hamburg 2017
* Vô địch - DreamLeague Season 8
 
* Hạng 3 -'''Nanyang Dota 2 Asia Championships 2015'''
'''2018'''
* '''Vô địch''': 2015
 
* Vô địch - '''FACEIT Invitational '''
* Vô địch - Captains Draft 4.0
* '''Vô địch''': 2016
* Hạng 3 - ESL One Genting 2018
* Hạng 5 - ESL One Katowice 2018
* Hạng 5 - Bucharest Major<sup>b</sup>
* Vô địch - DreamLeague mùa 9
* Hạng 9 - Dota 2 Asia Championships 2018<sup>b</sup>
* Hạng 7 - EPICENTER XL <sup>b</sup>
* Hạng 5 - MDL Changsha Major<sup>b</sup>
* Hạng 4 - China Dota2 Supermajor<sup>b</sup>
* Hạng 5 - The International 2018
* Vô địch - PVP Esports Championship
* Vô địch - ESL One Hamburg 2018
* Hạng 2 - The Kuala Lumpur Major<sup>b</sup>
 
'''2019MASTERS ROG'''
* '''Vô địch - MASTERS ROG''': 2016
 
'''DreamLeague'''
* Hạng 4- MegaFon Winter Clash
* '''Vô địch''': 2017, 2018
* Hạng 1 - The Chongqing Major<sup>b</sup>
* Hạng 1 - ESL One Katowice 2019
* Hạng 4 - DreamLeague mùa 11 <sup>b</sup>
* Hạng 1 - MDL Disneyland® Paris Major <sup>b</sup>
* Hạng 1 - ESL One Birmingham 2019
* Hạng 4 -The International 2019
 
* Vô địch - '''PVP Esports Championship'''
'''2020'''
* '''Vô địch''': 2018
 
'''WePlay! Dota 2 Tug of War: Mad Moon'''
* Hạng 1 - DreamLeague mùa 13 <sup>b</sup>
* Á quân: 2020
 
'''WePlay! Pushka League S1: Division 1'''
<sup>a</sup>: Hosted by Valve
* Vô địch: - Shanghai Major2020
 
'''BLAST Bounty Hunt'''
<sup>b</sup>: [[:en:Dota Pro Circuit|Dota Pro Circuit]]
* '''Vô địch''': 2020
 
''' BEYOND EPIC'''
* '''Vô địch''': 2020 (Europe/CIS)
{{Collapse bottom}}
 
== Tham khảo ==