Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chữ Kirin”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của Lockheed F-117 Nighthawk (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Hugopako Thẻ: Lùi tất cả |
|||
Dòng 6:
|states =
|names = {{lang-be|кірыліца}}, {{lang-bg|кирилица}} {{IPA-bg|ˈkirilit͡sɐ|}}, {{lang-mk|кирилица}} {{IPA|[kiˈrilit͡sa]}}, {{lang-ru|кириллица}} {{IPA-ru|kʲɪˈrʲilʲɪtsə|}}, {{lang-sr|ћирилица}}, {{lang-uk|кирилиця}}
|fam1 = [[Chữ tượng hình Ai Cập]]<ref>[http://news.bbc.co.uk/2/hi/middle_east/521235.stm Oldest alphabet found in Egypt]. BBC. 1999-11-15.
|fam2 = [[Chữ Sinnai nguyên thủy]]
|fam3 = [[Chữ Phoenicia]]
Dòng 16:
|sample = Romanian Cyrillic - Lord's Prayer text.svg
}}
'''Bảng chữ cái Kirin''' hay '''Bảng chữ cái Cyrill''' là [[bảng chữ cái]] được sử dụng cho nhiều ngôn ngữ ở miền [[Đông Âu]], [[Bắc Á|Bắc]] và [[Trung Á]]. Nó dựa trên [[bảng chữ cái Kirin cổ]] từng được phát triển tại [[Trường Văn học Preslav]] ở [[Đế quốc Bulgaria thứ nhất]].<ref>{{
Chữ Kirin bắt nguồn từ [[chữ uncial]] Hy Lạp, thêm vào những ký tự từ [[bảng chữ cái Glagolit]]. Những ký tự thêm vào này là để đại diện cho các [[âm vị]] không có mặt trong tiếng Hy Lạp. Tên của bảng chữ cái này được đặt để vinh danh hai nhà truyền giáo [[Byzantine]],<ref>''Columbia Encyclopedia'', Sixth Edition. 2001–05, s.v. "Cyril and Methodius, Saints"; ''Encyclopædia Britannica'', Encyclopædia Britannica Incorporated, Warren E. Preece – 1972, p. 846, s.v., "Cyril and Methodius, Saints" and "Eastern Orthodoxy, Missions ancient and modern"; ''Encyclopedia of World Cultures'', David H. Levinson, 1991, p. 239, s.v., "Social Science"; Eric M. Meyers, ''The Oxford Encyclopedia of Archaeology in the Near East'', p. 151, 1997; Lunt, ''Slavic Review'', June 1964, p. 216; Roman Jakobson, ''Crucial problems of Cyrillo-Methodian Studies''; Leonid Ivan Strakhovsky, ''A Handbook of Slavic Studies'', p. 98; V. Bogdanovich, ''History of the ancient Serbian literature'', Belgrade, 1980, p. 119</ref> [[Các Thánh Kyrillô và Mêthôđiô|Kyrillô và Mêthôđiô]], những người đã tạo ra bảng chữ cái Glagolit trước đó.
|