Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cúp Liên đoàn các châu lục 2005”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, General fixes, replaced: → (18) using AWB
n clean up, replaced: → (8), {{flag → {{lá cờ (37) using AWB
Dòng 20:
| goals = 56
| attendance = {{#expr:<!-- Bảng A -->28033 + 46466 + 44377 + 25618 + 23952 + 42088 + <!-- Bảng B -->24036 + 42507 + 34314 + 43677 + 31285 + 44922 + <!-- Bán kết -->42187 + 40718 + <!-- Play-off tranh hạng ba -->43335 + <!-- Chung kết -->45591}}
| top_scorer = {{nowrap|{{flagiconlá cờicon|BRA}} [[Adriano (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1982)|Adriano]] <small>(5 bàn)</small>}}
| player = {{flagiconlá cờicon|BRA}} [[Adriano (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1982)|Adriano]]
| fair_play = {{fb|GRE}}
| prevseason = [[Cúp Liên đoàn các châu lục 2003|2003]]
Dòng 177:
{{Fb cl2 team |t={{fb|GER}} |w=2 |d=1 |l=0 |gf=9 |ga=5 |bc=#ccffcc |border=}}
{{Fb cl2 team |t={{fb|ARG}} |w=2 |d=1 |l=0 |gf=8 |ga=5 |bc=#ccffcc |border=}}
{{Fb cl2 team |t={{fb|TUN}} |w=1 |d=0 |l=2 |gf=3 |ga=5 |bc= |border=}}
{{Fb cl2 team |t={{fb|AUS}} |w=0 |d=0 |l=3 |gf=5 |ga=10|bc= |border=}}
|}
 
Dòng 211:
{{Fb cl2 team |t={{fb|MEX}} |w=2 |d=1 |l=0 |gf=3 |ga=1 |bc=#ccffcc |border=}}
{{Fb cl2 team |t={{fb|BRA}} |w=1 |d=1 |l=1 |gf=5 |ga=3 |bc=#ccffcc |border=}}
{{Fb cl2 team |t={{fb|JPN}} |w=1 |d=1 |l=1 |gf=4 |ga=4 |bc= |border=}}
{{Fb cl2 team |t={{fb|GRE}} |w=0 |d=1 |l=2 |gf=0 |ga=4 |bc= |border=}}
|}
 
Dòng 323:
!Chiếc giày vàng
|- style="background: gold"
|align=center|{{flagiconlá cờicon|BRA}} [[Adriano (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1982)|Adriano]]
|align=center|{{flagiconlá cờicon|BRA}} [[Adriano (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1982)|Adriano]]
|-
!Quả bóng bạc
!Chiếc giày bạc
|- style="background: silver"
|align=center|{{flagiconlá cờicon|ARG}} [[Juan Román Riquelme|Riquelme]]
|align=center|{{flagiconlá cờicon|GER}} [[Michael Ballack]]
|-
!Quả bóng đồng
!Chiếc giày đồng
|- style="background: #c96"
|align=center|{{flagiconlá cờicon|BRA}} [[Ronaldinho]]
|align=center|{{flagiconlá cờicon|AUS}} [[John Aloisi]]
|-
!colspan="2"|Đội đoạt giải phong cách
Dòng 348:
 
;5 bàn
*{{flagiconlá cờicon|BRA}} [[Adriano (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1982)|Adriano]]
 
;4 bàn
*{{flagiconlá cờicon|ARG}} [[Luciano Figueroa]]
*{{flagiconlá cờicon|AUS}} [[John Aloisi]]
*{{flagiconlá cờicon|GER}} [[Michael Ballack]]
 
;3 bàn
*{{flagiconlá cờicon|ARG}} [[Juan Román Riquelme]]
*{{flagiconlá cờicon|BRA}} [[Ronaldinho]]
*{{flagiconlá cờicon|GER}} [[Lukas Podolski]]
*{{flagiconlá cờicon|MEX}} [[Jared Borgetti]]
 
;2 bàn
{{col-begin}}
{{col-3}}
*{{flagiconlá cờicon|BRA}} [[Robinho]]
*{{flagiconlá cờicon|GER}} [[Kevin Kurányi]]
{{col-3}}
*{{flagiconlá cờicon|GER}} [[Bastian Schweinsteiger]]
*{{flagiconlá cờicon|JPN}} [[Oguro Masashi]]
{{col-3}}
*{{flagiconlá cờicon|MEX}} [[Francisco Fonseca]]
*{{flagiconlá cờicon|TUN}} [[Francileudo Santos]]
{{col-end}}
 
Dòng 377:
{{col-begin}}
{{col-3}}
*{{flagiconlá cờicon|ARG}} [[Pablo Aimar]]
*{{flagiconlá cờicon|ARG}} [[Esteban Cambiasso]]
*{{flagiconlá cờicon|ARG}} [[Javier Saviola]]
*{{flagiconlá cờicon|AUS}} [[Josip Skoko]]
*{{flagiconlá cờicon|BRA}} [[Kaká]]
{{col-3}}
*{{flagiconlá cờicon|BRA}} [[Juninho Pernambucano|Juninho]]
*{{flagiconlá cờicon|GER}} [[Gerald Asamoah]]
*{{flagiconlá cờicon|GER}} [[Mike Hanke]]
*{{flagiconlá cờicon|GER}} [[Robert Huth]]
*{{flagiconlá cờicon|GER}} [[Per Mertesacker]]
{{col-3}}
*{{flagiconlá cờicon|JPN}} [[Nakamura Shunsuke]]
*{{flagiconlá cờicon|JPN}} [[Yanagisawa Atsushi]]
*{{flagiconlá cờicon|MEX}} [[Carlos Salcido]]
*{{flagiconlá cờicon|MEX}} [[Sinha (cầu thủ bóng đá)|Sinha]]
*{{flagiconlá cờicon|TUN}} [[Haykel Guemamdia]]
{{col-end}}