Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1996”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n clean up, replaced: → (669), → (209) using AWB
Dòng 1:
{{Infobox International Football Competition
| tourney_name = Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á
| year = 1996
| other_titles =
| image = Tiger Cup 96.gif
| chú thích = ''Logo chính thức''
| caption =
| country = {{SIN}}
| dates = [[1 tháng 9|1]] – [[15 tháng 9]]
| num_teams = 10
| venues = 2
| cities = 2
| champion = Thailand
| count = 1
| second = Malaysia
| third = Vietnam
| fourth = Indonesia
| matches = 24
| goals = 93
| attendance = 245500
| top_scorer = {{flagicon|THA}} [[Netipong Srithong-in]] <br> (7 bàn)
| player = {{flagicon|MAS}} [[Zainal Abidin Hassan]]
| nextseason = [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1998|1998]]
}}
'''Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1996''' hay '''Cúp Tiger 1996''' là [[giải vô địch bóng đá Đông Nam Á]] đầu tiên, được tổ chức tại [[Singapore]] từ 1 đến 15 tháng 9 năm 1996. 10 đội tuyển được chia vào 2 bảng, đấu vòng tròn 1 lượt, chọn 2 đội đứng đầu vào bán kết.
Dòng 63:
{{Fb cl2 team|bc = |d = 0|ga = 12|gf = 1|l = 4|t = {{fb|CAM}}|w = 0}}
|}{{footballbox
| date = 2 tháng 9 năm 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|VIE}}
| score = 3–1
| report =
| team2 = {{fb|CAM}}
| goals1 = [[Trần Công Minh|Công Minh]] {{goal|21}} <br> [[Lê Huỳnh Đức|Huỳnh Đức]] {{goal|30}} <br> [[Võ Hoàng Bửu|Hoàng Bửu]] {{goal|80|pen.}}
| goals2 = [[Nuth Sony|Sony]] {{goal|67}}
| stadium = [[Sân vận động Jurong]], [[Jurong]]
| attendance = 2,800
| referee =
}}
 
{{footballbox
| date = 2 tháng 9 năm 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|INA}}
| score = 5–1
| report =
| team2 = {{fb|LAO}}
| goals1 = [[Fachri Husaini|Husaini]] {{goal|5}} <br> [[Eri Irianto|Irianto]] {{goal|15}} <br> [[Kurniawan Dwi Yulianto|Kurniawan]] {{goal|17}} <br> [[Robby Darwis|Darwis]] {{goal|34}} <br> [[Peri Sandria|Sandria]] {{goal|65}}
| goals2 = [[Saysana Savatdy|Savatdy]] {{goal|75}}
| stadium = [[Sân vận động Jurong]], [[Jurong]]
| attendance = 2,800
| referee =
}}
----
{{footballbox
| date = 5 tháng 9 năm 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|LAO}}
| score = 1–1
| report =
| team2 = {{fb|VIE}}
| goals1 = [[Chalana Luang-Amath|Luang-Amath]] {{goal|72}}
| goals2 = [[Lê Huỳnh Đức|Huỳnh Đức]] {{goal|85}}
| stadium = [[Sân vận động Jurong]], [[Jurong]]
| attendance = 1,400
| referee =
}}
 
{{footballbox
| date = 5 tháng 9 năm 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|MYA|1974}}
| score = 5–0
| report =
| team2 = {{fb|CAM}}
| goals1 = [[Tin Myo Aung]] {{goal|14}} <br> [[Win Aung (cầu thủ bóng đá)|Win Aung]] {{goal|35||54}} <br> [[Myo Hlaing Win]] {{goal|71}} <br> [[Maung Maung Oo]] {{goal|90}}
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động Jurong]], [[Jurong]]
| attendance = 1,500
| referee =
}}
----
{{footballbox
| date = 7 tháng 9 năm 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|VIE}}
| score = 4–1
| report =
| team2 = {{fb|MYA|1974}}
| goals1 = [[Nguyễn Hữu Đang (cầu thủ bóng đá)|Hữu Đang]] {{goal|6}} <br> [[Lê Huỳnh Đức|Huỳnh Đức]] {{goal|15}} <br> [[Trần Công Minh|Cônh Minh]] {{goal|48}} <br> [[Nguyễn Hồng Sơn|Hồng Sơn]] {{goal|63}}
| goals2 = [[Maung Maung Htay]] {{goal|24}}
| stadium = [[Sân vận động Jurong]], [[Jurong]]
| attendance = 2.000
| referee =
}}
 
{{footballbox
| date = 7 tháng 9 năm 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|INA}}
| score = 3–0
| report =
| team2 = {{fb|CAM}}
| goals1 = [[Kurniawan Dwi Yulianto|Kurniawan]] {{goal|15}} <br> [[Peri Sandria|Sandria]] {{goal|23}} <br> [[Eri Irianto|Irianto]] {{goal|60}}
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động Jurong]], [[Jurong]]
| attendance = 2.000
| referee =
}}
----
{{footballbox
| date = 9 tháng 9 năm 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|CAM}}
| score = 0–1
| report =
| team2 = {{fb|LAO}}
| goals1 =
| goals2 = [[Keolakhone Channiphone|Channiphone]] {{goal|39}}
| stadium = [[Sân vận động Jurong]], [[Jurong]]
| attendance = 4.000
| referee =
}}
 
{{footballbox
| date = 9 tháng 9 năm 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|INA}}
| score = 6–1
| report =
| team2 = {{fb|MYA|1974}}
| goals1 = [[Fachri Husaini|Husaini]] {{goal|7||66}} <br> [[Peri Sandria|Sandria]] {{goal|20||26}} <br> [[Ansyari Lubis|Lubis]] {{goal|28}} <br> [[Eri Irianto|Irianto]] {{goal|39}}
| goals2 = [[Maung Maung Htay]] {{goal|26}}
| stadium = [[Sân vận động Jurong]], [[Jurong]]
| attendance = 4.000
| referee =
}}
----
{{footballbox
| date = 11 tháng 9 năm 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|INA}}
| score = 1–1
| report =
| team2 = {{fb|VIE}}
| goals1 = [[Kurniawan Dwi Yulianto|Kurniawan]] {{goal|43}}
| goals2 = [[Võ Hoàng Bửu|Hoàng Bửu]] {{goal|77|pen.}}
| stadium = [[Sân vận động Jurong]], [[Jurong]]
| attendance = 1,300
| referee =
|event=|round=|score1=|score2=|penaltyscore=|penalties1=|penalties2=|location=|aet=}}
 
{{footballbox
| date = 11 tháng 9 năm 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|LAO}}
| score = 2–4
| report =
| team2 = {{fb|MYA|1974}}
| goals1 = [[Bounlap Khenkitisack|Khenkitisack]] {{goal|40}} <br> [[Phonesavanh Phimmasean|Phimmasean]] {{goal|45}}
| goals2 = [[Win Aung (cầu thủ bóng đá)|Win Aung]] {{goal|16||69}} <br> [[Maung Maung Oo]] {{goal|35}} <br> [[Myo Hlaing Win]] {{goal|82}}
| stadium = [[Sân vận động Jurong]], [[Jurong]]
| attendance = 500
| referee =
}}
 
Dòng 212:
 
{{footballbox
| date = 1 tháng 9 năm 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|SIN}}
| score = 1–1
| report =
| team2 = {{fb|MAS}}
| goals1 = [[Fandi Ahmad|Fandi]] {{goal|89}}
| goals2 = [[K. Sanbagamaran|Sanbagamaran]] {{goal|76}}
| stadium = [[Sân vận động quốc gia, Singapore (cũ)|Sân vận động Quốc gia Singapore]], [[Kallang]]
| attendance = 43,800
| referee =
}}
 
{{footballbox
| date = 2 tháng 9 năm 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|PHI|1986}}
| score = 0–5
| report =
| team2 = {{fb|THA}}
| goals1 =
| goals2 = [[Phithaya Santawong|Phithaya]] {{goal|10||38}} <br> [[Kiatisuk Senamuang|Kiatisuk]] {{goal|14}} <br> [[Netipong Srithong-in|Netipong]] {{goal|40||60}}
| stadium = [[Sân vận động Jurong]], [[Jurong]]
| attendance = 2,800
| referee =
}}
----
{{footballbox
| date = 4 tháng 9 năm 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|MAS}}
| score = 7–0
| report =
| team2 = {{fb|PHI|1986}}
| goals1 = [[K. Sanbangamaran|Sanbagamaran]] {{goal|36||61||89}} <br> [[Azman Adnan|Adnan]] {{goal|43}} <br> [[Shamsurin Abdul Rahman (cầu thủ bóng đá Malaysia)|Shamsurin]] {{goal|53||81}} <br> [[M. Chandran|Chandran]] {{goal|78}}
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động quốc gia, Singapore (cũ)|Sân vận động Quốc gia Singapore]], [[Kallang]]
| attendance = 1.000
| referee =
}}
 
{{footballbox
| date = 4 tháng 9 năm 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|SIN}}
| score = 3–0
| report =
| team2 = {{fb|BRU}}
| goals1 = [[Hasnim Haron|Haron]] {{goal|1}} <br> [[Steven Tan|Tan]] {{goal|4|pen.}} <br> [[Fandi Ahmad|Fandi]] {{goal|51}}
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động quốc gia, Singapore (cũ)|Sân vận động Quốc gia Singapore]], [[Kallang]]
| attendance = 8,400
| referee =
}}
----
{{footballbox
| date = 6 tháng 9 năm 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|THA}}
| score = 6–0
| report =
| team2 = {{fb|BRU}}
| goals1 = [[Phithaya Santawong|Phithaya]] {{goal|15}} <br> [[Netipong Srithong-in|Netipong]] {{goal|23||87}} <br> [[Worrawoot Srimaka|Worrawoot]] {{goal|35||67}} <br> [[Kiatisuk Senamuang|Kiatisuk]] {{goal|77}}
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động quốc gia, Singapore (cũ)|Sân vận động Quốc gia Singapore]], [[Kallang]]
| attendance = 8.000
| referee =
}}
 
{{footballbox
| date = 6 tháng 9 năm 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|SIN}}
| score = 3–0
| report =
| team2 = {{fb|PHI|1986}}
| goals1 = [[Fandi Ahmad|Fandi]] {{goal|20||42}} <br> [[Lim Tong Hai|Hai]] {{goal|73}}
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động quốc gia, Singapore (cũ)|Sân vận động Quốc gia Singapore]], [[Kallang]]
| attendance = 12.000
| referee =
}}
----
{{footballbox
| date = 8 tháng 9 năm 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|BRU}}
| score = 1–0
| report =
| team2 = {{fb|PHI|1986}}
| goals1 = [[Irwan Mohammad|Irwan]] {{goal|28}}
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động quốc gia, Singapore (cũ)|Sân vận động Quốc gia Singapore]], [[Kallang]]
| attendance = 3.000
| referee =
}}
 
{{footballbox
| date = 8 tháng 9 năm 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|THA}}
| score = 1–1
| report =
| team2 = {{fb|MAS}}
| goals1 = [[Kiatisuk Senamuang|Kiatisuk]] {{goal|28}}
| goals2 = [[Zainal Abidin Hassan|Hassan]] {{goal|59}}
| stadium = [[Sân vận động quốc gia, Singapore (cũ)|Sân vận động Quốc gia Singapore]], [[Kallang]]
| attendance = 14.000
| referee =
}}
----
{{footballbox
| date = 10 tháng 9 năm 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|MAS}}
| score = 6–0
| report =
| team2 = {{fb|BRU}}
| goals1 = [[K. Sanbagamaran|Sanbagamaran]] {{goal|3}} <br> [[Shamsurin Abdul Rahman (Malaysian footballer)|Shamsurin]] {{goal|37}} <br> [[Anuar Abu Bakar|Abu Bakar]] {{goal|47||60}} <br> [[M. Chandran|Chandran]] {{goal|82||89}}
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động quốc gia, Singapore (cũ)|Sân vận động Quốc gia Singapore]], [[Kallang]]
| attendance = 20.000
| referee =
}}
 
{{footballbox
| date = 10 tháng 9 năm 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|SIN}}
| score = 0–1
| report =
| team2 = {{fb|THA}}
| goals1 =
| goals2 = [[Netipong Srithong-in|Netipong]] {{goal|70}}
| stadium = [[Sân vận động quốc gia, Singapore (cũ)|Sân vận động Quốc gia Singapore]], [[Kallang]]
| attendance = 42.000
| referee =
}}
 
Dòng 365:
==Bán kết==
{{footballbox
| date = 13 tháng 9 năm 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|IDN}}
| score = 1–3
| report =
| team2 = {{fb|MAS}}
| goals1 = [[Azmil Azali|Azali]] {{goal|44|o.g.}}
| goals2 = [[K. Sanbagamaran|Sanbagamaran]] {{goal|5}} <br> [[Rusdee Sulong|Sulong]] {{goal|16}}
| stadium = [[Sân vận động quốc gia, Singapore (cũ)|Sân vận động Quốc gia Singapore]], [[Kallang]]
| attendance = 20.000
| referee =
}}
 
{{footballbox
| date = 13 tháng 9 năm 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|THA}}
| score = 4–2
| report =
| team2 = {{fb|VIE}}
| goals1 = [[Kiatisuk Senamuang|Kiatisuk]] {{goal|3}} <br> [[Netipong Srithong-in|Netipong]] {{goal|9||24}} <br> [[Worrawoot Srimaka|Worrawoot]] {{goal|46}}
| goals2 = [[Võ Hoàng Bửu|Hoàng Bửu]] {{goal|83|pen.}} <br> [[Nguyễn Hồng Sơn|Hồng Sơn]] {{goal|88}}
| stadium = [[Sân vận động quốc gia, Singapore (cũ)|Sân vận động Quốc gia Singapore]], [[Kallang]]
| attendance = 20.000
| referee =
}}
 
==Tranh hạng ba==
{{footballbox
| date = 15 tháng 9 năm 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|INA}}
| score = 2–3
| report =
| team2 = {{fb|VIE}}
| goals1 = [[Kurniawan Dwi Yulianto|Kurniawan]] {{goal|66}} <br> [[Aples Gideon Tecuari|Tecuari]] {{goal|85}}
| goals2 = [[Huỳnh Quốc Cường|Quốc Cường]] {{goal|8}} <br> [[Yeyen Tumena|Yeyen]] {{goal|27|o.g.}} <br> [[Võ Hoàng Bửu|Hoàng Bửu]] {{goal|73|pen.}}
| stadium = [[Sân vận động quốc gia, Singapore (cũ)|Sân vận động Quốc gia Singapore]], [[Kallang]]
| attendance = 32.000
| referee =
}}
 
==Chung kết==
{{footballbox
| date = 15 tháng 9 năm 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|THA}}
| score = 1–0
| report =
| team2 = {{fb|MAS}}
| goals1 = [[Kiatisuk Senamuang|Kiatisuk]] {{goal|9}}
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động quốc gia, Singapore (cũ)|Sân vận động Quốc gia Singapore]], [[Kallang]]
| attendance = 32.000
| referee =
}}