Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá CONCACAF”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
n clean up, replaced: → (97), → (18), → , {{flagicon → {{Biểu tượng lá cờ (28), {{flag| → {{Lá cờ| (8) using AWB
Dòng 1:
{{Infobox football tournament
| name = Giải vô địch bóng đá CONCACAF
| logo =
| caption =
| founded = 18 tháng 9 năm 1961<ref name="concacaf-2012-04-06">{{citechú thích web|title=Costa Rica wins 1963 NORCECA title|url=http://www.concacaf.com/page/CONCACAFRetroDetail/0,,12813~2726064,00.html|publisher=CONCACAF.com|accessdate=ngày 7 Apriltháng 4 năm 2012|date=ngày 6 Apriltháng 4 năm 2012||archiveurl=https://web.archive.org/web/20120409212750/http://www.concacaf.com/page/CONCACAFRetroDetail/0,,12813~2726064,00.html|archivedate=ngày 9 Apriltháng 4 năm 2012|last=Castro|first=Rodrigo A. Calvo}}</ref>
| abolished = 1989
| region = Bắc Mỹ, Trung Mỹ và Caribe
| champion = {{fb|Costa Rica}}
| most successful team = {{fb|Costa Rica}}<br/>{{fb|México}} (Mỗi đội 3 danh hiệu)
| website = http://www.concacaf.com
}}
 
Dòng 33:
|- style="background: #D0E6FF;"
|1963 <br /> ''[[Giải vô địch bóng đá CONCACAF 1963|Chi tiết]]''
|{{flagLá cờ|El Salvador}}
|'''{{fb-big|Costa Rica}}'''
|{{fb-big|El Salvador}}
Dòng 40:
|-
|1965 <br /> ''[[Giải vô địch bóng đá CONCACAF 1965|Chi tiết]]''
|{{flagLá cờ|Guatemala}}
|'''{{fb-big|México|1934}}'''
|{{fb-big|Guatemala}}
Dòng 47:
|- style="background: #D0E6FF;"
|1967 <br /> ''[[Giải vô địch bóng đá CONCACAF 1967|Chi tiết]]''
|{{flagLá cờ|Honduras}}
|'''{{fb-big|Guatemala}}'''
|{{fb-big|México|1934}}
Dòng 54:
|-
|1969 <br /> ''[[Giải vô địch bóng đá CONCACAF 1969|Chi tiết]]''
|{{flagLá cờ|Costa Rica}}
|'''{{fb-big|Costa Rica}}'''
|{{fb-big|Guatemala}}
Dòng 61:
|- style="background: #D0E6FF;"
|1971 <br /> ''[[Giải vô địch bóng đá CONCACAF 1971|Chi tiết]]''
|{{flagLá cờ|Trinidad và Tobago}}
|'''{{fb-big|México}}'''
|{{fb-big|Haiti|1964}}
Dòng 71:
|-
|1973 <br /> ''[[Giải vô địch bóng đá CONCACAF 1973|Chi tiết]]''
|{{flagLá cờ|Haiti|1964}}
|'''{{fb-big|Haiti|1964}}'''
|{{fb-big|Trinidad và Tobago}}
Dòng 78:
|- style="background: #D0E6FF;"
|1977 <br /> ''[[Giải vô địch bóng đá CONCACAF 1977|Chi tiết]]''
|{{flagLá cờ|México}}
|'''{{fb-big|México}}'''
|{{fb-big|Haiti|1964}}
Dòng 85:
|-
|1981 <br /> ''[[Giải vô địch bóng đá CONCACAF 1981|Chi tiết]]''
|{{flagLá cờ|Honduras}}
|'''{{fb-big|Honduras}}'''
|{{fb-big|El Salvador}}
Dòng 188:
!Số lần!!Quốc gia
|-
|align=center| '''8''' || {{fb|México|1934}}
|-
|align=center| '''8''' || {{fb|Guatemala}}
|-
|align=center| '''7''' || {{fb|Haiti|1964}}
|-
|align=center| '''6''' || {{fb|Costa Rica}}
|-
|align=center| '''6''' || {{fb|Honduras}}
|-
|align=center| '''6''' || {{fb|Trinidad và Tobago}}
|-
|align=center| '''6''' || {{fb|El Salvador}}
|-
|align=center| '''4''' || {{fb|Antille thuộc Hà Lan}}
|-
|align=center| '''3''' || {{fb|Canada}}
|-
|align=center| '''2''' || {{fb|Hoa Kỳ}}
|-
|align=center| '''2''' || {{fb|Jamaica}}
|-
|align=center| '''2''' || {{fb|Cuba}}
|-
|align=center| '''2''' || {{fb|Nicaragua|1908}}
|-
|align=center| '''2''' || {{fb|Suriname}}
|-
|align=center| '''1''' || {{fb|Panama}}
 
|}
Dòng 229:
|-
|1963
|{{flagiconBiểu tượng lá cờ|El Salvador}} [[Eduardo "Volkswagen" Hernández]]
|align=center|6
|-
Dòng 236:
|-
|1967
|{{flagiconBiểu tượng lá cờ|MEX|1934}} [[Luis Estrada (cầu thủ bóng đá)|Luis Estrada]] <br />{{flagiconBiểu tượng lá cờ|GUA}} [[Manuel Recinos]]
|align=center|4
|-
|1969
|{{flagiconBiểu tượng lá cờ|GUA}} [[Nelson Melgar]] <br />{{flagiconBiểu tượng lá cờ|GUA}} [[Marco Fión]] <br />{{flagiconBiểu tượng lá cờ|CRC}} [[Victor Manuel Ruiz]]
|align=center|3
|-
Dòng 247:
|-
|1973
|{{flagiconBiểu tượng lá cờ|TRI}} [[Steve David]]
|align=center|7
|-
|1977
|{{flagiconBiểu tượng lá cờ|MEX}} [[Víctor Rangel]]
|align=center|6
|-
|1981
|{{flagiconBiểu tượng lá cờ|MEX}} [[Hugo Sánchez]]
|align=center|3
|-
|1985
|{{flagiconBiểu tượng lá cờ|HON}} [[Roberto Figueroa]]
|align=center|5
|-
|1989
|{{flagiconBiểu tượng lá cờ|GUA}} [[Raúl Chacón]] <br />{{flagiconBiểu tượng lá cờ|GUA}} [[Julio Rodas]] <br />{{flagiconBiểu tượng lá cờ|Costa Rica}} [[Evaristo Coronado]] <br />{{flagiconBiểu tượng lá cờ|Costa Rica}} [[Juan Arnoldo Cayasso]] <br />{{flagiconBiểu tượng lá cờ|Costa Rica}} [[Leonidas Flores]] <br />{{flagiconBiểu tượng lá cờ|TRI}} [[Leonson Lewis]] <br />{{flagiconBiểu tượng lá cờ|TRI}} [[Kerry Jamerson]] <br />{{flagiconBiểu tượng lá cờ|TRI}} [[Philibert Jones]]
|align=center|2
|}
Dòng 276:
|-
| 1963
| {{flagiconBiểu tượng lá cờ|CRC}} [[Mario Cordero]]
| {{fb|Costa Rica}}
| <ref name="concacaf-2012-04-06"/>
|-
| 1965
| {{flagiconBiểu tượng lá cờ|MEX|1934}} [[Ignacio Trelles]]
| {{fb|México|1934}}
|
|-
| 1967
| {{flagiconBiểu tượng lá cờ|URU}} [[Rubén Amorín]]
| {{fb|Guatemala}}
|
|-
| 1969
| {{flagiconBiểu tượng lá cờ|ESP|1945}} [[Eduardo Viso Abella]]
| {{fb|Costa Rica}}
|
|-
| 1971
| {{flagiconBiểu tượng lá cờ|MEX}} [[Javier de la Torre]]
| {{fb|México}}
|
|-
| 1973
| {{flagiconBiểu tượng lá cờ|HAI|1964}} [[Antoine Tassy]]
| {{fb|Haiti|1964}}
|
|-
| 1977
| {{flagiconBiểu tượng lá cờ|MEX}} [[José Antonio Roca]]
| {{fb|México}}
|
|-
| 1981
| {{flagiconBiểu tượng lá cờ|HON}} [[José de la Paz Herrera]]
| {{fb|Honduras}}
|
|-
| 1985
| {{flagiconBiểu tượng lá cờ|ENG}} [[Tony Waiters]]
| {{fb|Canada}}
|
|-
| 1989
| {{flagiconBiểu tượng lá cờ|CRC}} [[Marvin Rodríguez]]
| {{fb|Costa Rica}}
|