Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Moshe Katsav”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
n →‎top: clean up, replaced: → (58), → (18) using AWB
Dòng 1:
{{Infobox officeholder 1
| name = Moshe Katsav
| image = Moshe Katsav 2003-05-11 cropped.jpg
| imagesize = 200px
| office = [[Tổng thống Israel|Tổng thống thứ 8 của Israel]]
| primeminister = [[Ehud Barak]]<br/>[[Ariel Sharon]]<br/>[[Ehud Olmert]]
| term_start = [[1 tháng 8]] năm [[2000]]
| term_end = [[1 tháng 7]] năm [[2007]]<br>{{số năm theo năm và ngày|2000|8|1|2007|7|1}}
| predecessor = [[Ezer Weizman]]
| successor = [[Shimon Peres]]
|birth_name=Musa Qasab
| birth_date = {{bda|1945|12|5}}
| birth_place = [[Yazd]], [[Iran]]
| party = [[Likud]]
| spouse = [[Gila Katsav]]<br/>(1969–nay)
| children = 5
| profession = Chính trị gia
| religion = [[Do Thái giáo]]
}}
'''Moshe Katsav''' ({{lang-he|משה קצב}}, tên khai sinh '''Mūsā Qasāb''',<ref name="timeline"/> {{lang-fa|موسى قصاب}}, sinh 5 tháng 12 năm 1945) là [[tổng thống Israel]] thứ 8, thành viên đảng [[Likud]] của [[Knesset]] Israel, và từng là bộ trưởng trong nội các Israel.