Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phriapatius của Parthia”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
n clean up, replaced: → (32), → (8) using AWB
Dòng 1:
{{Infobox monarch
| name = Phriapatius
| title = Vua nhà Arsaces
| image = PhriapatiusParthiaCoinHistoryofIran.jpg
| caption = Tiền xu của Phriapatius.
| reign = 191–176 TCN
| predecessor = [[Arsaces II của Parthia|Arsaces II]]
| successor = [[Phraates I của Parthia|Phraates I]]
| dynasty = [[Đế quốc Parthia|Arsaces]]
| issue = [[Phraates I của Parthia]]<br/>[[Mithridates I của Parthia|Mithridates I]]<br/>[[Artabanus I của Parthia|Artabanus I]]
| father = Không rõ tên; cháu họ của [[Arsaces I của Parthia|Arsaces I]]
| birth_date = Không rõ
| birth_place =
| death_date = 176 TCN
| death_place =
| religion = [[Hỏa giáo]]
}}
'''Phriapatius''' ({{lang-fa|فریاپت}} {{IPAc-en|ˌ|f|r|aɪ|ə|ˈ|p|eɪ|ʃ|ə|s}}) hoặc '''Priapatius''' {{IPAc-en|ˌ|p|r|aɪ|ə|ˈ|p|eɪ|ʃ|ə|s}}, đôi khi được gọi là '''Phriapites''' {{IPAc-en|ˌ|f|r|aɪ|ˈ|æ|p|ᵻ|t|iː|z}}, là vua của [[đế quốc Parthia]] từ năm 191 TCN tới năm 176 TCN. Ông là con trai một người cháu họ của [[Arsaces I của Parthia|Arsaces I]] (trị vì từ 247-217 TCN), người sáng lập nên đế quốc Parthia.
 
Ông cai trị trong giai đoạn sau cuộc xâm lược Parthia của vị vua Seleukos là [[Antiochos III Đại đế|Antiochos III]] (223-187 TCN).
Dòng 25:
{{tham khảo}}
* [[Junianus Justinus]], xlv, 5.
* {{cite encyclopedia | article = Arsacids ii. The Arsacid dynasty | last = Schippmann | first = K. | authorlink = | url = http://www.iranicaonline.org/articles/arsacids-ii | editor-last = | editor-first = | editor-link = | encyclopedia = Encyclopaedia Iranica, Vol. II, Fasc. 5 | pages = 525-536 | location = | publisher = | year = 1986b | isbn = |ref=harv}}
 
{{s-start}}