Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Trung Quốc”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Tên gọi: Không để mục rỗng |
n clean up, replaced: → (208), → (52) using AWB |
||
Dòng 1:
{{1000 bài cơ bản}}
{{Infobox language
| name
| nativename
| states
| region
| ethnicity
| speakers
| date
| ref
| familycolor
| fam2
| ancestor
| ancestor2
| dia1
| dia2
| dia3
| dia4
| dia5
| dia6
| dia7
| dia8
| dia9
| dia10
| stand1
| stand2
| script
| nation
|{{flag|Trung Quốc}}<br />{{flag|Singapore}}<br />{{flag|Đài Loan}}
}}{{collapsible list |titlestyle = font-weight:normal; background:transparent; text-align:left; |title = Tiếng Quảng Đông:
Dòng 33:
|{{flag|Đài Loan}}
}}
| minority
| agency
| iso1
| iso2b
| iso2t
| iso3
| lc1
| ld1
| lc2
| ld2
| lc3
| ld3
| lc4
| ld4
| lc5
| ld5
| lc6
| ld6
| lc7
| ld7
| lc8
| ld8
| lc9
| ld9
| lc10
| ld10
| lc11
| ld11
| lc12
| ld12
| lc13
| ld13
| lc14
| ld14
| lc15
| ld15
| lc16
| ld16
| lingua
| image
| imagesize
| imagecaption = Hànyǔ (''Hán ngữ'') viết rằng [[chữ Hán phồn thể]] (trên) và [[chữ Hán giản thể|giản thể]] (giữa) và Zhōngwén (''Trung văn'') (dưới)
| notice
| listclass
| glotto
| glottorefname = Sinitic
| glottofoot
| map
| mapcaption
'''Bản màu:'''
{{legend|#0E0069|Những nước nơi tiếng Trung Quốc là ngôn ngữ chính thức, ngôn ngữ hành chính hay bản ngữ số đông}}
Dòng 92:
{{Infobox Chinese
|title
|l
|t
|s
|p
|w
|mi
|myr
|tp
|h
|j
|y
|gd
|ci
|buc
|poj
|wuu
|altname = Trung văn
|c2
|h2
|p2
|w2
|mi2
|myr2
|tp2
|buc2
|poj2
|wuu2
|j2
|y2
|gd2
|l2
}}
Dòng 182:
| radius = 150
| slices =
| units suffix = _triệu
| percent = true
Dòng 520:
| pages = 143–161
| title = Language policy in the People's Republic of China: Theory and practice since 1949
| publisher = Kluwer Academic Publishers | year = 2004
| isbn = 978-1-4020-8038-8
|