Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Qa'a”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up, replaced: → (11) using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 11:
| predecessor = [[Semerkhet]]
| successor = [[Hotepsekhemwy]] hoặc [[Sneferka]], [[Horus Chim (pharaon)|Horus Chim]]
 
| notes =
| prenomen = Nisut-Bity-Nebty-Sen<br/>''{{Unicode|nsw.t-bty-nb.ty-sn}}''<br/>''King of Lower- and Upper Egypt, he of the two ladies, he is kissed by them''<br/><hiero>M23:t-L2:t-G16-T22*D20:N35</hiero>
Hàng 18 ⟶ 17:
| nomen_hiero =
| horus = Hor-Qa'a<br/>''{{Unicode|Ḥr-qˁ3}}''<br/>''Raised arm of Horus''<br>{{Infobox pharaon /Serekh|Horus=<hiero>X7:D36</hiero>||prefix=<hiero>G5</hiero>}}<br>'''[[[[Danh sách Vua Abydos]]]]'''<br> Qebeh<br/>''{{Unicode|qbḥ}}''<br/>''He from the north''<br/><hiero><-X7-D58-V28-></hiero><br><br>'''[[Bảng Saqqara]]'''<br> Qebehu-khenti<br/>''{{Unicode|qbḥ.w-ḫntj}}''<br/>''He from the cool north''<br/><hiero><-X7-D58-V28-G43-W15-></hiero><br><br>'''[[Danh sách Vua Turin]]'''<br>...beh<br/>''{{Unicode|...bḥ}}''<br/><hiero>HASH-HASH-D58-V28-V11A-G7</hiero>
 
| horus_hiero =
| horus_prefix = <!-- Default is <hiero>G5</hiero> -->
Hàng 25 ⟶ 23:
| golden =
| golden_hiero =
 
| spouse =
| children =
| father = [[Semerkhet]] hoặc [[Anedjib]]
| mother =
| birth_date = 2890 TCN
| death_date =
| burial = Ngôi mộ Q, [[Umm el-Qa'ab]]
Hàng 36 ⟶ 33:
}}
'''Qa'a''' (hay '''Kaa''' hoặc '''Qáa'''), là vị vua cuối cùng của [[Vương triều thứ nhất của Ai Cập|Vương triều thứ nhất]]. vương triều của ông kéo dài 33 năm vào giai đoạn cuối thế kỷ 30 TCN.
 
==Danh tính==
[[Tập tin:Abydos KL 01-08 n08.jpg|thumb|left|145px|'''Qebeh''', đồ hình với tên của Qa'a trong [[Danh sách Vua Abydos]].]]