Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Muroya Sei”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: {{birth date and age → {{Ngày sinh và tuổi, {{Infobox football biography → {{Thông tin tiểu sử bóng đá using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 8:
|height={{height|m=1,74}}
|position=[[Hậu vệ (bóng đá)|Hậu vệ]]
| currentclub = [[FCHannover Tokyo96]]
| clubnumber =2 21
| youthyears1 = 2013–2015 | youthclubs1 = [[Đại học Meiji]]
| years1 = 2016–2016–2020 | clubs1 = [[FC Tokyo]] | caps1 = 6899 | goals1 = 1
| years2 = 2016–2017
| clubs2 = [[FC Tokyo U-23]]
| caps2 = 5
| goals2 = 0
| years3 = 2020–
| clubs3 = [[Hannover 96]]
| caps3 = 0
| goals3 = 0
| nationalyears1=2011 | nationalteam1=[[Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Nhật Bản|U-17 Nhật Bản]] | nationalcaps1=4 | nationalgoals1=0
| nationalyears2=2012–2014 | nationalteam2=[[Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Nhật Bản|Nhật Bản U-19]] | nationalcaps2=2 | nationalgoals2=0
| nationalyears3=2015–2016 | nationalteam3=[[Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Nhật Bản|U-23 Nhật Bản]] | nationalcaps3=2 | nationalgoals3=0
| nationalyears4 = 2017– | nationalteam4 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản|Nhật Bản]] | nationalcaps4 = 10 | nationalgoals4 = 0
|club-update= 1325 tháng 122 năm 20182019
|nationalteam-update= 19 tháng 11 năm 2019
| medaltemplates =
Hàng 24 ⟶ 32:
{{MedalSilver|[[Cúp bóng đá châu Á 2019|UAE 2019]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản|Đội bóng]]}}
}}
{{Nihongo|'''Muroya Sei'''|室屋 成|Muroya Sei|sinh ngày 5 tháng 4 năm 1995 ở [[Osaka]]}} là một [[cầu thủ bóng đá]] người [[Nhật Bản]]. Anh thi đấu cho [[FCHannover Tokyo96]] ở [[J1 LeagueBundesliga]].<ref>{{chú thích web|url=http://www.fctokyo.co.jp/?p=229694|title=室屋 成 - F.C.TOKYO|language=japanese|website=fctokyo.co.jp|accessdate =29 tháng 7 năm 2016}}</ref>
 
==Sự nghiệp câu lạc bộ==