Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lê Trung Tông (Hậu Lê)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up using AWB
Sửa lại tên lăng an táng thực tế của nhà vua
Dòng 4:
| tên gốc = 黎中宗
| tước vị = [[Vua Việt Nam]]
| tước vị thêm =
| thêm = vietnam
| hình =
| cỡ hình = 250px
| ghi chú hình =
| chức vị = [[Hoàng đế]] [[Đại Việt]]
| tên đầy đủ = Lê Huyên (黎暄)
| tên tự =
| tên hiệu =
| phối ngẫu =
| con cái =
| kiểu tên đầy đủ = Tên thật
| tại vị = [[1548]] - [[1556]]<timeline>
Hàng 27 ⟶ 32:
bar:era from:1548 till:1556 color:red
</timeline>
 
| kiểu tại vị = Trị vì
| đăng quang =
| tiền nhiệm = [[Lê Trang Tông|<font color="grey">Lê Trang Tông</font>]]
| nhiếp chính = [[Trịnh Kiểm]] (1548-1556)
| kế nhiệm = [[Lê Anh Tông|<font color="blue">Lê Anh Tông</font>]]
| hoàng tộc = [[Nhà Lê trung hưng|Nhà Lê Trung hưng]]
| tước hiệu =
| kiểu hoàng tộc = Triều đại
| niên hiệu = Thuận Bình (顺平)
| thời gian của niên hiệu =
| tôn hiệu =
| miếu hiệu = [[Trung Tông]] (中宗)
| thụy hiệu = <font color = "grey">Vũ Hoàng đế (武皇帝)</font>
| cha = [[Lê Trang Tông]]
| mẹ =
| sinh = [[1535]]
| nơi sinh =
| mất = [[24 tháng 1]], [[1556]]
| nơi mất = [[Tây Đô]], [[Thanh Hóa]]
| nơingày an táng = Diên Lăng (延陵)
| nơi an táng = Cảnh Lăng (景陵)
| học vấn =
| nghề nghiệp =
| tôn giáo =
| chữ ký =
}}{{Vua nhà Hậu Lê (theo năm)}}
'''Lê Trung Tông''' ([[chữ Hán]]: 黎中宗 [[1535]] - [[24 tháng 1]], [[1556]]) là vị hoàng đế thứ hai của [[nhà Lê trung hưng|nhà Lê Trung hưng]] và là thứ 13 của [[nhà Hậu Lê]], ở ngôi từ năm [[1548]] đến năm [[1556]], cả thảy tám năm.