Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ramesses VI”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 12:
| predecessor = [[Ramesses V]]
| successor = [[Ramesses VII]]
 
| notes =
| prenomen = <center>Nebmaatre Meryamun<br>''Nb-m3ˁ.t-Rˁ-mr.j-Jmn''<br> Chúa tể của [[Maat]] giống như [[Ra]], người được yêu quý của [[Amun]]''{{sfn|Clayton|1994|p=167}}{{sfn|Leprohon|2013|p=199}}<br><hiero>M23:t-L2:t-<-N5 C12 C10 N36:V30-></hiero></center>
Hàng 25 ⟶ 24:
| golden = <center>Weserrenput mi Tatenen<br>''Wsr-rnp.wt-mj-T3-ṯnn''<br>''Giàu có nhiều năm giống như [[Tatenen]]''{{sfn|Leprohon|2013|p=199}}</center>
| golden_hiero = <hiero>F12-S29-M4*M4*M4-W19-N17:V13-M22-M22-N35:N35</hiero>
 
| spouse = [[Nubkhesbed]]
| father = [[Ramesses III]]
| mother = [[Iset Ta-Hemdjert]]
| birth_date = Thế kỷ 12 TCN
| death_date = 1136 TCN
| death_place = [[Thượng Ai Cập]]
| children = [[Iset (nữ tư tế)|Iset]]<small> ♀</small>, [[Ramesses VII]]<small> ♂</small>, [[Amenherkhepshef]]<small> ♂</small>, Panebenkemyt<small> ♂</small><br>không chắc chắn: [[Ramesses IX]]<small> ♂</small>
| burial = [[KV9]]