Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhím”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Bổ sung tên tiếng Anh. Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
n →Giá trị kinh tế: Dịch tên |
||
Dòng 52:
Nhím được nuôi để làm thực phẩm (lấy thịt, bao tử nhím là dược liệu quý dùng ngâm rượu thuốc chữa đau [[dạ dày|bao tử]]...). Nhím còn được nuôi để lấy lông (lông nhím dùng làm đồ trang sức...).
Một nghiên cứu của trường đại học
==Phân loại==
|