Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Marcelo Djaló”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Liên kết ngoài: them the loai using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa ngày tháng năm Sửa số liệu của tham số bản mẫu |
||
Dòng 7:
| height = {{convert|1,92|m|ftin|0|abbr=on}}
| position = Trung vệ
| currentclub = [[
| clubnumber = 4
| youthyears1 = 1999–2002 | youthclubs1 = Pineda
| youthyears2 = 2002–2006 | youthclubs2 = [[CE Mataró|Mataró]]
Dòng 15:
| years1 = 2012–2013 | clubs1 = [[CF Badalona|Badalona]] | caps1 = 21 | goals1 = 2
| years2 = 2013–2014 | clubs2 = [[Granada CF B|Granada B]] | caps2 = 26 | goals2 = 0
| years3 =
| years4 = 2014–2015 | clubs4 = → [[Granada CF B|Granada B]] (
| years5 =
| years6 = 2016 | clubs6 = → [[UCAM Murcia CF|UCAM Murcia]] (mượn) | caps6 = 7 | goals6 = 0
| nationalyears1 = | nationalteam1 = | nationalcaps1 = | nationalgoals1 = ▼
| years7 = 2016–2017 | clubs7 = [[CD Lugo|Lugo]] | caps7 = 25 | goals7 = 2
| pcupdate = ngày 21 tháng 3 năm 2015▼
| years8 = 2017–2019 | clubs8 = [[Fulham F.C.|Fulham]] | caps8 = 2 | goals8 = 0
| years9 = 2018–2019 | clubs9 = → [[Extremadura UD|Extremadura]] (mượn) | caps9 = 12 | goals9 = 0
| years10 = 2019– | clubs10 = [[CD Lugo|Lugo]] | caps10 = 13 | goals10 = 0
▲| nationalyears1 = 2019– | nationalteam1 = {{nft|Guiné-Bissau}} | nationalcaps1 = 5 | nationalgoals1 = 0
| ntupdate = ngày 17 tháng 11 năm 2019
}}
{{Spanish name|Djaló|Taritolay}}
'''Marcelo Amado Djalo Taritolay''' (sinh 8 tháng 10 năm 1993), đơn giản được gọi là Marcelo, là cầu thủ bóng đá Tây Ban Nha là một người đang chơi cho FC Girona như một trung vệ với tư cách cho mượn từ [[
==Tham khảo==
|