Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hậu cung nhà Thanh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 383:
* Vừng 1 hợp 5 chước, đường trắng 2 cân 1 lượng 5 tiền, đường bát 8 lượng, mật ong 8 lượng, quả óc chó 4 lượng, hạt thông 2 tiền, cẩu kỷ (kỷ tử) 4 lượng, táo tàu khô 10 lượng, thịt lợn 12 cân, dầu mè 3 cân 10 lượng, trứng gà 20 quả, bột đậu 1 cân 8 lượng, đậu phụ 2 cân, bột oa tra 1 cân, tương ngọt 2 cân 12 lượng, nước tương trong 2 lượng, giấm 5 lượng.
* Rau tươi 15 cân, cà tím 20 quả, dưa chuột 20 quả, sáp trắng 7 chi, sáp vàng 2 chi, sáp dầu cừu 20 chi, sáp dầu cừu cô đặc 1 chi.
* Than Hồng laLa: mùa hè 20 cân, mùa đông 40 cân; than đen: mùa hè 40 cân, mùa đông 80 cân
|-
| align="center" |'''Hoàng hậu'''<ref>皇后:<br>
Dòng 395:
* Đường trắng 1 cân, đường bát 4 lượng, mật ong 4 lượng, quả óc chó 2 lượng, hạt thông 1 tiền, cẩu kỷ (kỷ tử) 4 lượng, táo tàu khô 5 lượng, mỡ lợn 1 cân, dầu mè 1 cân, trứng gà 10 quả, diện cân 12 lượng, đậu phụ 1 cân 8 lượng, bột oa tra 1 cân, tương ngọt 1 cân 6 lượng 5 tiền, nước tương trong 1 lượng, giấm 2 lượng 5 tiền.
* Rau tươi 15 cân, cà tím 20 quả, dưa chuột 20 quả, sáp trắng 5 chi, sáp vàng 4 chi, sáp dầu cừu 10 chi, sáp dầu cừu cô đặc 1 chi.
* Than Hồng laLa: mùa hè 10 cân, mùa đông 20 cân; Than đen: mùa hè 30 cân, mùa đông 60 cân
|-
| align="center" |'''Hoàng quý phi'''<ref>皇贵妃:<br>
Dòng 407:
* Rau tươi 15 cân, cà tím 20 quả, dưa chuột 20 quả, sáp trắng 5 chi, sáp vàng 4 chi, sáp dầu cừu 10 chi, sáp dầu cừu cô đặc 1 chi.
* Lá trà Lục An 14 lượng (mỗi tháng), Lá trà Thiên Trì 8 lượng (mỗi tháng)
* Than hồngHồng laLa: mùa hạ 10 cân, mùa đông 20 cân, Than đen: mùa hạ 30 cân, mùa đông 60 cân,
|-
| align="center" |'''Quý phi'''<ref>贵妃:<br>
Dòng 420:
* Rau tươi 10 cân, cà tím 8 quả, dưa chuột 8 quả, sáp trắng 2 chi, sáp vàng 2 chi, sáp dầu cừu 5 chi,
* Lá trà Lục An 14 lượng (mỗi tháng), Lá trà Thiên Trì 8 lượng (mỗi tháng)
* Than hồngHồng laLa: mùa hạ 10 cân, mùa đông 15 cân; Than đen: mùa hạ 30 cân, đông 60 cân,
|-
| align="center" |'''Phi'''<ref>妃:<br>
Dòng 432:
* Rau tươi 10 cân, cà tím 8 quả, dưa chuột 8 quả, sáp trắng 2 chi, sáp vàng 2 chi, sáp dầu cừu 2 chi.
* Lá trà Lục An 14 lượng (mỗi tháng), Lá trà Thiên Trì 8 lượng (mỗi tháng)
* Than hồngHồng laLa: mùa hạ 5 cân, mùa đông 10 cân; Than đen: mùa hạ 25 cân, mùa đông 40 cân,
|-
| align="center" |'''Tần'''<ref>嫔:<br>
Dòng 447:
* Rau tươi 8 cân, cà tím 6 quả, dưa chuột 6 quả, sáp trắng 2 chi, sáp vàng 2 chi, sáp dầu cừu 2 chi
* Lá trà Lục An 14 lượng (mỗi tháng), Lá trà Thiên Trì 8 lượng (mỗi tháng)
* Than hồngHồng laLa: mùa hạ 5 cân, mùa đông 8 cân; Than đen: mùa hạ 20 cân, mùa đông 30 cân,
|-
| align="center" |'''Quý nhân'''<ref>贵人:<br>
Dòng 461:
* Rau tươi 6 cân, cà tím 6 quả, dưa chuột 6 quả, sáp trắng 1 chi, sáp vàng 1 chi, sáp dầu cừu 1 chi,
* Lá trà Lục An 7 lượng (mỗi tháng), Lá trà Thiên Trì 4 lượng (mỗi tháng)
* Than hồngHồng laLa mùa đông 5 cân; Than đen: mùa hạ 18 cân, mùa đông 25 cân,
|-
| align="center" |'''Thường tại'''<ref>常在:<br>