Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thủ tướng Nhật Bản”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 1:
{{Fixbunching|beg}}
{{Infobox
|
| 画像 = File:Suga Yoshihide.jpg▼
| ウェブサイト = [https://www.kantei.go.jp/ 首相官邸]▼
▲|body =
|insignia = Emblem of the Prime Minister of Japan.svg
|insigniasize =
|insigniacaption =
|flag = Go-shichi no kiri crest 2.svg{{!}}border
|flagsize =
|flagcaption = [[Dấu triện Chính phủ Nhật Bản|Dấu triện Chính phủ]] |image = Suga Yoshihide.jpg
▲|imagesize = 220px
|incumbentsince = [[16 tháng 9]] năm [[2020]]
|department =
|style = Tổng lý Đại thần<br /><small>(Trong nước, trang trọng)<small><br />Tổng lý<br /><small>(Thông dụng)<small>
|member_of = [[Nội các Nhật Bản]]<br />[[Ban thư ký Nội các Nhật Bản]]<br />[[Cục Pháp chế Nội các Nhật Bản]]<br />[[Văn phòng Nội các Nhật Bản]]<br />[[Cơ quan tái thiết]]<br />[[Hội đồng An ninh Quốc gia Nhật Bản]] |seat = [[Tổng lý Đại thần Quan để]], [[Chiyoda, Tokyo]]
|appointer
|termlength = Tổng tuyển cử 5 năm một lần (có thể sớm hơn). Không giới hạn số nhiệm kỳ. Thông thường lãnh đạo đảng cầm quyền sẽ trở thành Nội các Tổng lý Đại thần.
|termlength_qualified = Không giới hạn
|formation = 22 tháng 12 năm 1885▼
|constituting_instrument = [[Hiến pháp Nhật Bản]]
|inaugural = [[Itō Hirobumi]]▼
|salary = ¥22,190,000 hàng năm
}}
{{Fixbunching|mid}}
|