Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lê Chân Tông”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đã lùi lại sửa đổi 64156873 của 2402:800:6235:AE9B:9D77:76DD:CC4D:101C (thảo luận)
Thẻ: Lùi sửa
Thêm thông tin về nơi an táng của nhà vua
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên = Lê Chân Tông
| tên gốc = 黎真宗
| tước vị = [[Vua Việt Nam]]
| tước vị thêm = vietnam
| thêm = vietnam
|chức vị = [[Hoàng đế]] [[Đại Việt]]
| hình =
|tại vị = [[1643]] – [[1649]]
| ghi chú hình =
|kiểu tại vị = Trị vì
| chức vị = [[Hoàng đế]] [[Đại Việt]]
|tiền nhiệm = [[Lê Thần Tông]] (lần 1)
| tại vị = [[1643]] – [[1649]]
|kế nhiệm = [[Lê Thần Tông]] (lần 2)
| kiểu tại vị = Trị vì
|tên đầy đủ = Lê Duy Hựu
| đăng quang =
|kiểu tên đầy đủ = Tên thật
| tiền nhiệm = [[Lê Thần Tông]] (lần 1)
|hoàng tộc = [[Nhà Lê trung hưng|Nhà Lê Trung hưng]]
| kế nhiệm = [[Lê Thần Tông]] (lần 2)
|kiểu hoàng tộc = Triều đại
| tên đầy đủ = Lê Duy Hựu
|niên hiệu = '''Phúc Thái''' (福泰 <br>[[1643]] - [[1649]])
| tên tự =
|thời gian của niên hiệu =
|miếu tên hiệu = [[Chân Tông]] (真宗)
| phối ngẫu =
|thụy hiệu = <font color="grey">Thuận Hoàng đế</font>
| con cái =
|cha = [[Lê Thần Tông]]
| kiểu tên đầy đủ = Tên thật
|mẹ = [[Nguyễn Thị Ngọc Bạch]]
| hoàng tộc = [[Nhà Lê trung hưng|Nhà Lê Trung hưng]]
|sinh = [[1630]]
| tước hiệu =
|mất = [[2 tháng 10]], [[1649]]
| kiểu hoàng tộc = Triều đại
|nơi mất = [[Đông Kinh]], [[Đại Việt]]
| niên hiệu = '''Phúc Thái''' (福泰 <br>[[1643]] - [[1649]])
|nơi an táng = Lăng Hoa Phố
| thời gian của niên hiệu =
|nhiếp chính=[[Trịnh Tráng]] (1643-1649)}}
| tôn hiệu =
| miếu hiệu = [[Chân Tông]] (真宗)
| thụy hiệu = <font color="grey">Thuận Hoàng đế</font>
| cha = [[Lê Thần Tông]]
| mẹ = [[Nguyễn Thị Ngọc Bạch]]
| sinh = [[1630]]
| nơi sinh =
| mất = [[2 tháng 10]], [[1649]]
| nơi mất = [[Đông Kinh]], [[Đại Việt]]
| ngày an táng =
| nơi an táng = Lăng Hoa Phố lăng (華浦陵)
| học vấn =
| nghề nghiệp =
| tôn giáo =
| chữ ký =
| nhiếp chính = [[Trịnh Tráng]] (1643-1649)}}
}}
{{Vua nhà Hậu Lê (theo năm)}}
'''Lê Chân Tông''' ([[chữ Hán]]: 黎真宗 [[1630]] &ndash; [[2 tháng 10]] năm [[1649]]) tên [[húy]] là '''Lê Duy Hựu''' (黎維祐, 黎維禔), là vị hoàng đế thứ 7 của [[nhà Lê trung hưng|nhà Lê Trung hưng]] và thứ 18 của [[triều Hậu Lê]] trong [[lịch sử Việt Nam]], ở ngôi từ năm [[1643]] đến năm [[1649]], tổng cộng 6 năm.
Hàng 57 ⟶ 74:
==Cái chết==
 
Năm Kỷ Sửu 149, ngày 26 tháng 8 vua băng, không có con nối dõi. Vua ở ngôi 7 năm thọ 20 tuổi. Rư­ớc thần chủ ở Thái miếu, miếu hiệu Chân Tông, táng tại LăngHoa Phố lăng<ref>Hoa BồPhố lăng được lập tại thôn Phú NgựCốc, xã BạchBố Vệ, huyện Đông Sơn nên còn được gọi là Phú Cốc lăng. Tấm bia đá được dựng vào thời Minh Mạng nhà Nguyễn có khắc dòng chữ "Hoa Phố lăng". (花浦陵在東山縣布衞社富穀村,又稱“富穀陵”,阮朝明命年間所立石碑稱為“華浦陵”。)</ref>. Lê Chân Tông băng hà, không có con nối. [[Trịnh Tráng|Chúa Trịnh Tráng]] ép [[Lê Thần Tông|Thượng hoàng Thần Tông]], cha ông ra làm vua lần 2 thay cho ông.
 
theo tài liệu Vương Triều Tiền Lê Hậu Lê thì vua Lê. Chân Tông được an táng ở Lăng Hoa Phố làng Bố Vệ.
 
==Niên hiệu==