Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dangyuja”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 7:
Cây dangyuja là loài [[Cây lá rộng]]. Mỗi phiến lá dài khoảng {{Convert|10|-|13|cm}}, [[Cây thường xanh|thường xanh]]. Cây mọc cao trung bình khoảng {{Convert|6|m}}, cành có gai. [[Quả]] hình trứng dài {{Convert|10|-|12|cm}}, rộng {{Convert|9|-|10|cm}}, trung bình nặng {{Convert|300|-|500|g}}.<ref name=":0">{{Chú thích báo|url=http://www.rwn.co.kr/news/articleView.html?idxno=28476|title=침 잔뜩 고이는 신맛이 매력 ‘제주댕유지’|last=소윤|first=김|date=ngày 18 tháng 6 năm 2015|work=The Korea Rural Women Weekly News|accessdate =ngày 24 tháng 11 năm 2016|language=ko|trans-title=Salivating sourness is the beauty of 'Jeju Daengyuji'}}</ref>
 
KhKhi chín trái có màu vàng đậm đến vàng cam. Vỏ dangyuja dày khoảng {{Convert|9|mm}},<ref name=":0"/> rất thơm, nếu ăn có vị hơi đắng. Trái nhiều nước, vị chua được ưa chuộng vì hương thơm độc đáo.
 
== Công dụng ==