Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đô thị tại Đồng Tháp”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
||
Dòng 6:
Tính đến hiện nay [[tỉnh Đồng Tháp]] có 16 đô thị gồm 3 [[thành phố]], 9 [[Thị trấn (Việt Nam)|thị trấn]] và 5 xã đô thị loại V.<ref name="hcct">[http://www.gso.gov.vn/Modules/Doc_Download.aspx?DocID=15345 Đơn vị hành chính, Đất đai và Khí hậu Niên giám thống kê 2011], Tổng cục Thống kê Việt Nam.</ref>
{| class="wikitable"
! Số thứ tự
! Tên đô thị
! Kiểu đô thị
! Loại đô thị
! Năm công nhận
! Hành chính
! Diện tích (km²)
! Dân số (người)
! Mật độ dân số (người/km²)
! Năm thành lập
|-
| 1
| [[Cao Lãnh (thành phố)|Cao Lãnh]]
| rowspan="3" | [[thành phố]]
| II
| 2020
| 8 phường, 7 xã
| 107
| 164.835
| 1.541
| 2007 <ref name="thuvienphapluat.vn">{{Chú thích web | url = http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-dinh-10-2007-ND-CP-thanh-lap-thanh-pho-Cao-Lanh-thuoc-tinh-Dong-thap-vb16516t11.aspx | tiêu đề = Nghị định 10/2007/NĐ | tác giả = | ngày = | ngày truy cập = 7 tháng 2 năm 2015 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref>
|-
| 2
| [[Sa Đéc]]
| II
| 2018
| 6 phường, 3 xã
| 60
| 106.198
| 1.770
| 2013 <ref>{{Chú thích web | url = http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-quyet-113-NQ-CP-nam-2013-thanh-lap-thanh-pho-Sa-Dec-Dong-Thap-vb209910.aspx | tiêu đề = Nghị quyết 113/NQ | tác giả = | ngày = | ngày truy cập = 7 tháng 2 năm 2015 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref>
|-
| 3
| [[Hồng Ngự (thành phố)|Hồng Ngự]]
| III
| 2018
| 5 phường, 2 xã
| 121,84
| 100.610
| 826
| 2020
|-
| 4
| [[Lấp Vò (thị trấn)|Lấp Vò]]
| rowspan="9" | [[thị trấn]]
| IV
| 2011
|
| 4,45
| 10.284
| 2.311
| 1999
|-
| 5
| [[Mỹ An]]
| IV
| 2010
|
| 18,44
| 19.255
| 1.044
| 1999
|-
| 6
| [[Mỹ Thọ]]
| IV
| 2014
|
| 8,86
| 13.808
| 1.558
| 1999
|-
| 7
| [[Cái Tàu Hạ]]
| V
|
|
| 4,5
| 10.911
| 2.425
| 1988 <ref name=HDBT149>[http://www.thuvienphapluat.vn/archive/Quyet-dinh/Quyet-dinh-149-HDBT-phan-vach-lai-dia-gioi-hanh-chinh-mot-so-xa-thi-tran-cua-cac-huyen-Thanh-hung-Chau-thanh-va-Hong-ngu-tinh-Dong-Thap-vb37627t17.aspx Quyết định 149-HĐBT năm 1988 về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số xã, thị trấn của các huyện Thạnh hưng, Châu thành và Hồng ngự thuộc tỉnh Đồng tháp do Hội đồng Bộ trưởng ban hành]</ref>
|-
| 8
| [[Lai Vung (thị trấn)|Lai Vung]]
| V
|
|
| 7,48
| 10.958
| 1.465
| 1999
|-
| 9
| [[Sa Rài]]
| V
|
|
| 7
| 9.003
| 1.286
| 1989<ref name=HDBT41>[http://www.thuvienphapluat.vn/archive/Quyet-dinh/Quyet-dinh-41-HDBT-phan-vach-dia-gioi-hanh-chinh-huyen-Hong-Ngu-tinh-Dong-Thap-vb37748t17.aspx Quyết định 41-HĐBT năm 1989 về việc phân vạch địa giới hành chính huyện Hồng Ngự thuộc tỉnh Đồng Tháp do Hội đồng Bộ trưởng ban hành]</ref>
|-
| 10
| [[Thường Thới Tiền]]
| V
| 2018
|
| 15,83
| 12.824
| 810
| 2019<ref>{{Chú thích web|url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-625-NQ-UBTVQH14-2019-thanh-lap-thi-tran-Thuong-Thoi-Tien-huyen-Hong-Ngu-Dong-Thap-406042.aspx|title=Nghị quyết số 625/NQ-UBTVQH14 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc thành lập thị trấn Thường Thới Tiền thuộc huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp|last=|first=|date=|website=|archive-url=|archive-date=|dead-url=|access-date=}}</ref>
|-
| 11
| [[Thanh Bình]]
| V
|
|
| 7,71
| 11.909
| 1.545
| 1987<ref name=HDBT27>[http://www.thuvienphapluat.vn/archive/Quyet-dinh/Quyet-dinh-27-HDBT-chia-mot-so-xa-cua-huyen-Thanh-Binh-tinh-Dong-Thap-vb37285t17.aspx Quyết định 27-HĐBT năm 1987 về việc chia một số xã của huyện Thanh Bình thuộc tỉnh Đồng Tháp do Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng ban hành]</ref>
|-
| 12
| [[Tràm Chim]]
| V
|
|
| 11,4
| 10.761
| 944
| 1994
|-
| 13
| [[Trường Xuân, Tháp Mười|Trường Xuân]]
| rowspan="5" | [[Xã (Việt Nam)|xã]]
| V
|
|
| 66,62
| 9.500
| 143
| 1980
|-
| 14
| [[Vĩnh Thạnh, Lấp Vò|Vĩnh Thạnh]]
| V
|
|
| 30,62
| 16.688
| 545
| 1996
|-
| 15
| [[Định Yên]] |
|
|
| 18,12 | 17.585
| 970
| 1984
|-
| 16
| [[Mỹ Hiệp, huyện Cao Lãnh|Mỹ Hiệp]]
| V
|
|
| 23,35
| 11.443
| 490
| 1983
|-
| 17
| [[Tân Thành, Lai Vung|Tân Thành]]
| V
|
|
| 17,9
| 23.109
| 1.291
| 1989
|}
|