Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chuck Schumer”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: ( → (, . → . (8), , → ,, : → :, ; → ;, . <ref → .<ref (14) using AWB
Cập nhật
Thẻ: Sửa ngày tháng năm Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 1:
{{Infobox officeholder 1
{{Thông tin viên chức
|honorific-prefix = '''Thượng nghị sĩ'''
| tên = Chuck Schumer
|name= hìnhChuck Schumer
|image= Chuck Schumer official photo.jpg
|image_size=
| miêu tả = Ảnh chính thức của Schumer, 2017
|alt=
| chức vụ = [[Các lãnh tụ đảng trong Thượng viện Hoa Kỳ|Lãnh đạo Đa số Thượng viện]]
|office1 = [[Các lãnh tụ đảng trong Thượng viện Hoa Kỳ|Lãnh đạo Đa số Thượng viện]]
| bắt đầu = 20 tháng 1 năm 2021
|term_start1 = [[20 tháng 1]] năm [[2021]]
| kết thúc =
|term_end1 =
| tiền nhiệm = [[Mitch McConnell]]
|predecessor1 = [[Mitch McConnell]]
| kế nhiệm = ''đương nhiệm''
|successor1 = ''đương nhiệm''
| địa hạt =
|office2 = [[Các lãnh tụ đảng trong Thượng viện Hoa Kỳ|Lãnh đạo Thiểu số Thượng viện]]
| trưởng chức vụ =
|term_start2 = [[3 tháng 1]] năm [[2017]]
| trưởng viên chức =
|term_end2 = [[20 tháng 1]] năm [[2021]]
| phó chức vụ =
|predecessor2 = [[Harry Reid]]
| phó viên chức =
|successor2 = [[Mitch McConnell]]
| chức vụ khác =
|office3 = Chủ tịch [[Chủ tịch Cuộc họp kín Đảng Dân chủ tại Thượng viện|Cuộc họp kín Đảng Dân chủ tại Thượng viện]]
| thêm =
|term_start3 = [[3 tháng 1]] năm [[2017]]
| chức vụ 2 = [[Các lãnh tụ đảng trong Thượng viện Hoa Kỳ|Lãnh đạo Thiểu số Thượng viện]]
|term_end3 =
| bắt đầu 2 = 3 tháng 1 năm 2017
|predecessor3 = [[Harry Reid]]
| kết thúc 2 = 20 tháng 1 năm 2021
|successor3 =
| tiền nhiệm 2 = [[Harry Reid]]
|jr/sr4 = United States Senator
| kế nhiệm 2 = [[Mitch McConnell]]
|state4 = [[New York]]
| địa hạt 2 =
|alongside4 = [[Kirsten Gillibrand]]
| trưởng chức vụ 2 =
|term_start4 = [[3 tháng 1]] năm [[2019]]
| trưởng viên chức 2 =
|term_end4 phó chức vụ 2 =
|predecessor4 = [[Al D'Amato]]
| phó viên chức 2 =
|successor4 =
| chức vụ khác 2 =
|birth_date= {{Birth date and age|1950|11|23}}
| thêm 2 =
|birth_place= [[Brooklyn]], [[Thành phố New York]], [[Hoa Kỳ]]
| chức vụ 3 = Chủ tịch [[Chủ tịch Cuộc họp kín Đảng Dân chủ tại Thượng viện|Cuộc họp kín Đảng Dân chủ tại Thượng viện]]
|birthname =
| bắt đầu 3 = 3 tháng 1 năm 2017
|nationality=
| kết thúc 3 =
|party= [[Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ)]]
| tiền nhiệm 3 = [[Harry Reid]]
|residence=
| kế nhiệm 3 = ''đương nhiệm''
|spouse= {{marriage|[[Iris Weinshall]]}}
| địa hạt 3 =
|children=
| trưởng chức vụ 3 =
|alma_mater=
| trưởng viên chức 3 =
|occupation=
| phó chức vụ 3 =
|religion=
| phó viên chức 3 =
|signature= Schumertracedsig.png
| chức vụ khác 3 =
|website = {{URL|schumer.senate.gov|Senate website}}
| thêm 3 =
| chức vụ 4 = Thượng nghị sĩ <br/> [[Thượng viện Hoa Kỳ]] <br/> từ [[New York (tiểu bang)|New York]]
| bắt đầu 4 = 3 tháng 1 năm 1999
| kết thúc 4 =
| tiền nhiệm 4 = [[Al D'Amato]]
| kế nhiệm 4 = ''đương nhiệm''
| địa hạt 4 =
| trưởng chức vụ 4 =
| trưởng viên chức 4 =
| phó chức vụ 4 =
| phó viên chức 4 =
| chức vụ khác 4 =
| thêm 4 =
| chức vụ 5 = Chủ tịch [[Ủy ban chính sách Đảng Dân chủ Thượng viện]]
| bắt đầu 5 = 3 tháng 1 năm 2011
| kết thúc 5 = 3 tháng 1 năm 2017
| tiền nhiệm 5 = [[Byron Dorgan]]
| kế nhiệm 5 = [[Debbie Stabenow]]
| địa hạt 5 =
| trưởng chức vụ 5 =
| trưởng viên chức 5 =
| phó chức vụ 5 =
| phó viên chức 5 =
| chức vụ khác 5 =
| thêm 5 =
| chức vụ 6 = Phó Chủ tịch [[Cuộc họp kín Đảng Dân chủ tại Thượng viện]]
| bắt đầu 6 = 3 tháng 1 năm 2007
| kết thúc 6 = 3 tháng 1 năm 2017
| tiền nhiệm 6 = ''Văn phòng thành lập''
| kế nhiệm 6 = {{plainlist|
*[[Mark Warner]]
*[[Elizabeth Warren]]}}
| địa hạt 6 =
| trưởng chức vụ 6 =
| trưởng viên chức 6 =
| phó chức vụ 6 =
| phó viên chức 6 =
| chức vụ khác 6 =
| thêm 6 =
| chức vụ 7 = Chủ tịch [[Ủy ban Quy tắc và Hành chính Thượng viện]]
| bắt đầu 7 = 3 tháng 1 năm 2009
| kết thúc 7 = 3 tháng 1 năm 2015
| tiền nhiệm 7 = [[Dianne Feinstein]]
| kế nhiệm 7 = [[Roy Blunt]]
| địa hạt 7 =
| trưởng chức vụ 7 =
| trưởng viên chức 7 =
| phó chức vụ 7 =
| phó viên chức 7 =
| chức vụ khác 7 =
| thêm 7 =
| chức vụ 8 = Chủ tịch [[Ủy ban Chiến dịch Đảng Dân chủ]]
| bắt đầu 8 = 3 tháng 1 năm 2005
| kết thúc 8 = 3 tháng 1 năm 2009
| tiền nhiệm 8 = [[Jon Corzine]]
| kế nhiệm 8 = [[Robert Menendez]]
| địa hạt 8 =
| trưởng chức vụ 8 =
| trưởng viên chức 8 =
| phó chức vụ 8 =
| phó viên chức 8 =
| chức vụ khác 8 =
| thêm 8 =
| chức vụ 9 = Dân biểu <br/>[[Hạ viện Hoa Kỳ]]<br> từ [[New York (tiểu bang)|New York]]
| bắt đầu 9 = 3 tháng 1 năm 1981
| kết thúc 9 = 3 tháng 1 năm 1989
| tiền nhiệm 9 = [[Elizabeth Holtzman]]
| kế nhiệm 9 = [[Anthony Weiner]]
| địa hạt 9 =
| trưởng chức vụ 9 =
| trưởng viên chức 9 =
| phó chức vụ 9 =
| phó viên chức 9 =
| chức vụ khác 9 =
| thêm 9 =
| chức vụ 10 =
| bắt đầu 10 = 1 tháng 1 năm 1975
| kết thúc 10 = 31 tháng 12 năm 1980
| tiền nhiệm 10 = [[Stephen Solarz]]
| kế nhiệm 10 = [[Daniel L. Feldman]]
| địa hạt 10 = 45
| trưởng chức vụ 10 =
| trưởng viên chức 10 =
| phó chức vụ 10 =
| phó viên chức 10 =
| chức vụ khác 10 =
| thêm 10 =
| chức vụ 11 =
| bắt đầu 11 =
| kết thúc 11 =
| tiền nhiệm 11 =
| kế nhiệm 11 =
| địa hạt 11 =
| trưởng chức vụ 11 =
| trưởng viên chức 11 =
| phó chức vụ 11 =
| phó viên chức 11 =
| chức vụ khác 11 =
| thêm 11 =
| chức vụ 12 =
| bắt đầu 12 =
| kết thúc 12 =
| tiền nhiệm 12 =
| kế nhiệm 12 =
| địa hạt 12 =
| trưởng chức vụ 12 =
| trưởng viên chức 12 =
| phó chức vụ 12 =
| phó viên chức 12 =
| chức vụ khác 12 =
| thêm 12 =
| quốc tịch =
| ngày sinh = {{birth date and age|1950|11|23}}
| nơi sinh = [[Brooklyn]], [[Thành phố New York]], Hoa Kỳ
| ngày mất =
| nơi mất =
| nơi ở =
| nghề nghiệp =
| dân tộc =
| tôn giáo =
| đảng = [[Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ)|Đảng Dân chủ]]
| vợ =
| chồng =
| con = 2
| học vấn = [[Trường Đại học Harvard]] ([[Bachelor of Arts|AB]], [[Juris Doctor|JD]])
| website = {{URL|schumer.senate.gov|Senate website}}
| chữ ký = Schumertracedsig.png
| giải thưởng =
| spouse = {{marriage|[[Iris Weinshall]]|21 tháng 9 năm 1980}}
}}
 
 
'''Charles Ellis''' '''Schumer''' (/ˈʃuːmər/; sinh ngày 23 tháng 11 năm 1950) là một chính trị gia Mỹ. Ông là [[Các lãnh tụ đảng trong Thượng viện Hoa Kỳ|Lãnh đạo Đa số Thượng viện]] kể từ khi tuyên thệ nhậm chức vào ngày 20 tháng 1 năm 2021.<ref>{{Chú thích web|url=https://www.pbs.org/newshour/live-update/inauguration-of-joe-biden-and-kamala-harris/sen-chuck-schumer-will-be-the-first-jewish-senate-majority-leader|tựa đề=Sen. Chuck Schumer will be the first Jewish Senate Majority Leader|ngày=2021-01-20|website=PBS NewsHour|ngôn ngữ=en-us|ngày truy cập=2021-01-21}}</ref> Là một thành viên của [[Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ)|Đảng Dân chủ]], Schumer là [[Thượng viện Hoa Kỳ|thượng nghị sĩ Hoa Kỳ]] thâm nên từ [[New York (tiểu bang)|New York]], chức vụ mà ông nắm giữ từ 1998. Ông hiện là trưởng đoàn đại biểu quốc hội của New York.
Hàng 175 ⟶ 49:
Schumer là chủ tịch Ủy ban Vận động Thượng viện của đảng Dân chủ từ năm 2005 đến năm 2009, trong thời gian đó, ông giám sát 14 thành viên đảng Dân chủ giành được tại Thượng viện trong các cuộc bầu cử năm 2006 và 2008. Ông là đảng viên Dân chủ xếp thứ ba tại Thượng viện, sau Lãnh đạo phe thiểu số Thượng viện Harry Reid và Whip thiểu số Dick Durbin. Ông từng là Phó Chủ tịch đảng Dân chủ kín tại Thượng viện từ năm 2007 đến năm 2017 <ref>{{Chú thích web|url=http://www.democrats.senate.gov/leadership/|tựa đề=Leadership - Senate Democrats|ngày=March 11, 2015|website=senate.gov|url lưu trữ=https://web.archive.org/web/20111104160930/http://www.democrats.senate.gov/leadership/|ngày lưu trữ=November 4, 2011|ngày truy cập=October 20, 2011}}</ref> và là chủ tịch Ủy ban Chính sách Dân chủ Thượng viện từ năm 2011 đến năm 2017<ref>{{Chú thích web|url=http://www.politico.com/news/stories/1110/45201.html|tựa đề=Democrats, Republicans reelect Senate leaders|tác giả=Wong, Scott|ngày=November 16, 2010|website=Politico|ngày truy cập=August 16, 2013}}</ref>.  Schumer giành được nhiệm kỳ thứ tư tại Thượng viện vào năm 2016 và sau đó được nhất trí được bầu làm lãnh đạo đảng Dân chủ để kế nhiệm Harry Reid, người đã nghỉ hưu.<ref>{{Chú thích báo|url=https://www.nytimes.com/2016/11/09/nyregion/new-york-congress-chuck-schumer.html|title=Chuck Schumer Wins 4th Term in Senate|last=Yee|first=Vivian|date=November 8, 2016|work=[[The New York Times]]|access-date=November 27, 2016}}</ref><ref>{{Chú thích báo|url=https://www.washingtonpost.com/news/powerpost/wp/2016/11/16/schumer-elected-senate-democratic-leader/|title=Schumer is next top Senate Democrat, adds Sanders to leadership ranks|last=O'Keefe|first=Ed|date=November 16, 2016|work=[[The Washington Post]]|access-date=November 27, 2016|last2=DeBonis|first2=Mike}}</ref>
{{Ngắt đoạn văn}}
 
== Gia đình và cuộc sống đầu đời ==
Schumer sinh ra ở [[Midwood, Brooklyn]], là con trai của Selma (nhũ danh Rosen) và Abraham Schumer.<ref>{{Chú thích web|url=http://freepages.genealogy.rootsweb.com/~battle/senators/schumer.htm|tựa đề=schumer|nhà xuất bản=Freepages.genealogy.rootsweb.com|ngày truy cập=March 18, 2010}}</ref> Cha ông điều hành một doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa và mẹ anh là một người nội trợ.<ref>{{Chú thích báo|url=https://www.huffingtonpost.com/2012/09/05/chuck-schumer-speech-_n_1853045.html|title=Chuck Schumer Casts Mitt Romney As Middle Class Exterminator At 2012 Democratic Convention|last=McAuliff|first=Michael|date=September 5, 2012|work=[[The Huffington Post]]|access-date=December 23, 2016}}</ref><ref>{{Chú thích báo|url=https://www.usnews.com/news/national/articles/2009/07/14/10-things-you-didnt-know-about-chuck-schumer|title=10 Things You Didn't Know About Chuck Schumer|last=Wong|first=Queenie|date=July 14, 2009|work=U.S. News & World Report|access-date=December 23, 2009}}</ref> Ông và gia đình là [[người Do Thái]],<ref>{{Chú thích web|url=https://www.njdc.org/site/page/charles_schumer|tựa đề=Jewish Members of Congress: Charles Schumer (Senator, New York)|url lưu trữ=https://web.archive.org/web/20141205153620/https://www.njdc.org/site/page/charles_schumer|ngày lưu trữ=December 5, 2014|ngày truy cập=November 27, 2014}}</ref> và ông là anh em họ thứ hai của nữ diễn viên [[Amy Schumer]].<ref name="nyt2013">{{Chú thích báo|url=https://www.nytimes.com/2013/04/21/arts/television/amy-schumers-comedy-central-show-from-the-inside.html|title=Amy Schumer, Funny Girl|last=Zinoman|first=Jason|date=April 18, 2013|work=[[The New York Times]]|access-date=November 21, 2014|archive-url=https://web.archive.org/web/20171107092819/http://www.nytimes.com/2013/04/21/arts/television/amy-schumers-comedy-central-show-from-the-inside.html|archive-date=November 7, 2017|quote=... Ms. Schumer, who said she is second cousin to Senator Charles E. Schumer of New York.}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=http://www.laweekly.com/2011-02-03/calendar/make-us-laugh-funny-girl-amy-schumer/|tựa đề=Make Us Laugh, Funny Girl! Amy Schumer|tác giả=Molyneaux|tên=Libby|ngày=February 3, 2011|website=[[LA Weekly]]|url lưu trữ=https://web.archive.org/web/20110210081257/http://www.laweekly.com/2011-02-03/calendar/make-us-laugh-funny-girl-amy-schumer/|ngày lưu trữ=February 10, 2011|ngày truy cập=September 13, 2012|trích dẫn=He is not my uncle, he is my dad's cousin, I don't even think they are first cousins.}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=http://www.politico.com/story/2015/08/chuck-schumer-amy-schumer-gun-control-120934.html|tựa đề=Sen. Schumer enlists famous cousin Amy to pitch guns bill|tác giả=Kim|tên=Seung Min|ngày=June 2, 2018|website=[[Politico]]}}</ref> Tổ tiên của ông có nguồn gốc từ thị trấn [[Chortkiv]], [[Galicia (Đông Âu)|Galicia]], ở miền tây [[Ukraina|Ukraine]] ngày nay<ref>{{Chú thích báo|url=http://jewishinsider.com/10109/schumer-promises-to-protect-the-jewish-way-of-life/|title=Schumer Promises to Protect Jewish Way of Life|last=Kornbluh|first=Jacob|date=December 21, 2016|work=[[Jewish Insider]]|access-date=December 21, 2016}}</ref>