Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
Đã lùi lại sửa đổi 64370666 của 2402:800:61AE:C2EC:9465:9B38:83A7:8811 (thảo luận)
Thẻ: Lùi sửa
Dòng 179:
! colspan="5" |[[Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam XIII|Đại hội XIII]] ([[2021]])
|- style=
!scope="col" width="30"|Thứ tự!!scope="col" width="200" |Tên!! scope="col" width="500" |Chức vụ Đảng!!scope="col" width="400"|Chức vụ Nhà nước, Đoàn thể!! scope="col" width="300" |DựGhi kiến chức vụ sắp tớichú
|-
! 1
Dòng 195:
 
||
*'''[[Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam]]''' khóa XII
|-
! 2
Hàng 207 ⟶ 206:
* [[Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam|Thủ tướng Chính phủ]]
* [[Hội đồng quốc phòng và an ninh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam|Phó Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng và An ninh nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam]]
 
|
* Chủ tịch nước
|-
! 3
|[[Phạm Minh Chính]]
(1958-)
*|Trưởng ban Tổ chức Trung ương
*Trưởng ban Tổ chức Trung ương
||
|
* [[Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam|Thủ tướng Chính phủ]]
|-
! 4
| [[Vương Đình Huệ]]
(1957-)
*|Bí thư Thành ủy Hà Nội
|
*Bí thư Thành ủy Hà Nội
||
||
* Chủ tịch Quốc hội
|-
! 5
| [[Trương Thị Mai]]
(1958)
*|Trưởng ban Dân vận Trung ương
|
*Trưởng ban Dân vận Trung ương
||
||
* Phó Chủ tịch thường trực Quốc hội
|-
! 6
| [[Võ Văn Thưởng]]
(1970)
*|Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương
|
*Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương
||
 
||
* Thường trực Ban Bí thư
|-
! 7
Hàng 256 ⟶ 247:
*'''[[Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (Việt Nam)|Bộ trưởng Bộ Ngoại giao]]'''
||
* Bí thư Thành ủy Hà Nội
|-
! 8
Hàng 265 ⟶ 255:
||
||
* Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh
|-
! 9
Hàng 276 ⟶ 265:
*'''[[Bộ trưởng Bộ Công an Việt Nam|Bộ trưởng Bộ Công an]]'''
||
* Phó Thủ tướng thường trực Chính phủ
|-
! 10
| [[Phan Đình Trạc]]
(1958)
*| Trưởng ban Nội chính Trung ương
|
||
*Trưởng ban Nội chính Trung ương
||
||
*Bộ trưởng Bộ Công an
|-
! 11
Hàng 294 ⟶ 280:
||
||
*Trưởng ban Tổ chức Trung ương
|-
! 12
Hàng 305 ⟶ 290:
* Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam
||
*Bộ trường Bộ Quốc phòng
|-
!13
Hàng 316 ⟶ 300:
 
||
* Trưởng ban Nội chính Trung ương
|-
! 14
Hàng 337 ⟶ 320:
* Giám đốc Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
||
* Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương
|-
!16
Hàng 347 ⟶ 329:
* Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam
|
* Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương
|-
!17
Hàng 357 ⟶ 338:
* Bộ trưởng Bộ Công thương
||
* Phó Thủ tướng kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
|-
! 18
Hàng 367 ⟶ 347:
* Bộ trưởng Bộ Tài chính
||
* Trưởng ban Kinh tế Trung ương
|}