Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Binh chủng Pháo binh, Quân đội nhân dân Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.8
Dòng 140:
!Loại
!Số lượng hoạt động
|-
|[[ZU-23-2]]
| rowspan="21" |{{USSR}}
|[[Vũ khí phòng không|Pháo phòng không]] 23mm 2 nòng
|Khoảng hơn 300 tổ ZU-23-2 do Việt Nam mua trực tiếp từ [[Liên Xô]] ([[Nga]]) từ thời [[Chiến tranh Việt Nam]] cho đến nay. Ngoài ra, vài phiên bản khác của ZU-23-2 được [[Việt Nam]] đặt mua của [[Cộng hòa Séc]], [[Slovakia]], [[Ba Lan]] thì được lắp trên các tàu CSB.
|-
|[[61-K 37 mm|61-K]]
|[[Vũ khí phòng không|Pháo phòng không]] 37mm (1 hoặc 2 nòng)
|rowspan="12" |Chưa rõ
|-
|[[S-60 AZP 57 mm|S-60]]
|[[Vũ khí phòng không|Pháo phòng không]] 57mm
|-
|
| rowspan="2117" |{{USSR}}
|[[Súng cối]] 60mm (nhiều phiên bản)
| rowspan="1210" |Chưa rõ
|-
|
Hàng 201 ⟶ 191:
|[[Lựu pháo]] 152 mm
|100
|-
|'''[[KS-19 100 mm]]'''
|Pháo phòng không tầm cao 100 mm.(dự bị)
|
|-
|[[B-11 recoilless rifle|'''B-11''']]
Hàng 307 ⟶ 293:
|-
|[[Pháo phản lực kiểu 63|'''H-12''']]
|rowspan="2"|{{USSR}} / {{PRC}}
|Pháo phản lực 106,7 mm 12 ống
|
|
|-
|[[Type 63|'''K-63''']]
|Pháo phòng không tự hành 37 mm.(dự bị).
|360 tính đến năm 2016<ref>{{Chú thích web|url=https://en.m.wikipedia.org/wiki/Type_63_multiple_rocket_launcher#CITEREFThe_Military_Balance_2016|tựa đề=The Military Balance 2016|tác giả=|họ=|tên=|ngày=|website=, tr. 297.|url lưu trữ=|ngày lưu trữ=|url hỏng=|ngày truy cập=}}</ref>
|Thực địa trong Chiến tranh Việt Nam<ref>{{Chú thích web|url=https://en.m.wikipedia.org/wiki/Special:BookSources/978-1-85109-960-3|tựa đề=978-1-85109-960-3|tác giả=|họ=|tên=Zabecki, David T.|ngày=tháng 5 năm 2011|website=. "Tên lửa và bệ phóng tên lửa". Trong Tucker, Spencer C. (biên tập).|nhà xuất bản=The Encyclopedia of the Vietnam War: A Chính trị, Xã hội và Lịch sử Quân sự (2 ed.). p. 988.|url lưu trữ=|ngày lưu trữ=|url hỏng=|ngày truy cập=}}</ref>
|-
|[[EXTRA]]
Hàng 376 ⟶ 357:
| Chưa rõ
|<ref>{{Chú thích web|url=https://datviet.trithuccuocsong.vn/anh-nong/viet-nam-san-xuat-phao-tu-hanh-ket-hop-cong-nghe-my-nga-3337031/|tựa đề=Việt Nam sản xuất pháo tự hành kết hợp công nghệ Mỹ-Nga|tác giả=|họ=|tên=|ngày=|website=Báo Đất Việt|ngày xuất bản=2017-06-09|url lưu trữ=|ngày lưu trữ=|url hỏng=|ngày truy cập=}}</ref>
|-
! colspan="7"style="color:white; background-color:#3399FF;""align: center; color="white;&quot;"| '''Pháo phòng không tự hành'''
|-
| [[Tập tin:ZSU-23-4-Camp-Pendleton.jpg|center|120px]]
| [[ZSU-23-4 Shilka]]
| rowspan="2"| {{USSR}}
| rowspan="2"| Pháo phòng không tự hành
| [[ZSU-23-4 Shilka]]
| 100<ref>{{Chú thích web|url=http://www8.janes.com/Search/documentView.do?docId=/content1/janesdata/yb/jlad/jlad0057.htm|tựa đề="ZSU-23-4"|tác giả=|họ=|tên=|ngày=Ngày 30 tháng 10 năm 2008|website=Nhóm thông tin của Jane|url lưu trữ=|ngày lưu trữ=|url hỏng=|ngày truy cập=ngày 8 tháng 11 năm 2008}}</ref>
| rowspan="2"|
|-
| [[Tập tin:ZSU-57-2 Hun 2010 02.jpg|center|120px]]
| [[ZSU-57-2]]
| [[ZSU-57-2]]
| Lúc cao điểm có 500 ZSU-57-2 ''s'' đang phục vụ trong quân đội Việt Nam. Hiện có 200 chiếc đang hoạt động<ref>{{Chú thích web|url=http://pvo.guns.ru/book/uvz/index.htm|tựa đề=ЗЕНИТНАЯ САМОХОДНАЯ УСТАНОВКА ЗСУ-57-2 (Tự cơ giới luôn nóng và sẵn sàng bắn tải nóng Súng phòng không ZSU-57-2)|tác giả=|họ=|tên=|ngày=|website=Wayback Machine . Pvo.guns.ru|url lưu trữ=https://web.archive.org/web/20080526184820/http://pvo.guns.ru/book/uvz/index.htm|ngày lưu trữ=ngày 26 tháng 5 năm 2008|url hỏng=|ngày truy cập=ngày 14 tháng 9 năm 2011}}</ref>
|}