Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Claude Makélélé”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Liên kết ngoài: them the loai using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 8:
| height = 1,74m<ref>{{cite web |url=http://www.espnfc.com/player/11816/claude-makelele |title=Claude Makelele |website=ESPN FC |accessdate=26 January 2019}}</ref>
| birthplace = [[Kinshasa]], [[Zaire]]
| currentclub = [[KChelsea F.A.S. EupenC|EupenChelsea]] (huấncố vấn luyệnkỹ viênthuật)
| clubnumber =
| position = [[Tiền vệ phòng ngự]]
Dòng 59:
| managerclubs3 = [[Swansea City A.F.C.|Swansea City]] (trợ lý)
| managerclubs4 = [[K.A.S. Eupen|Eupen]]
| managerclubs5 = [[Chelsea F.C.|Chelsea]] (cố vấn kỹ thuật)
| manageryears1 = 2011–2013
| manageryears2 = 2014
| manageryears3 = 2017
| manageryears4 = 2017–2017–2019
| manageryears5 = 2019–
| medaltemplates =
{{MedalCountry|{{FRA}}}}
Hàng 69 ⟶ 71:
{{MedalSilver|[[World Cup 2006|Đức 2006]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp|Đội bóng]]}}}}
 
'''Claude Makélélé''' (sinh ngày 18 tháng 2 năm 1973 tại [[Kinshasa]], [[Zaire]]) là cầu thủ quốc tế người [[Pháp]], hiện đang là huấncố luyệnvấn viênkỹ thuật tại [[KChelsea F.AC.S. Eupen|Eupen]] của Bỉ. Trong sự nghiệp cầu thủ của mình, MakeleleMakélélé được ghi nhận với vai trò là tiền vệ phòng ngự trong bóng đá Anh, đặc biệt là trong thời gian 2004-05 FA Premier League mùa giải khi Chelsea giành chức vô địch với 95 điểm. Bày tỏ sự kính trọng đến Makélélé, nhiều người hâm mộ và các nhà phê bình đã đặt tên cho vị trí tiền vệ phòng ngự là "vị trí MakeleleMakélélé".
 
MakeleleMakélélé đã được sinh ra ở Kinshasa, Zaire (nay là Cộng hòa Dân chủ Congo). "MakeleleMakélélé" có nghĩa là "tiếng ồn" trong tiếng Lingala, một trong những ngôn ngữ trong nước.
 
Makélélé bắt đầu được biết đến khi thi đấu cho câu lạc bộ [[Nantes Atlantiques]] của Pháp. Lúc đó, Makélélé mới chỉ có 18 tuổi, anh đã được các tuyển trạch viên của câu lạc bộ phát hiện và tuyển mộ. Makélélé đã nhanh chóng chứng tỏ được khả năng của mình ở hàng [[tiền vệ]].