Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tôn (họ)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 24:
|hán nôm=孫}}
 
'''Tôn''' (là một [[chữ Hánhọ]]: 孫,của người ở [[Bínhvùng âmVăn Hánhóa ngữ|BínhĐông âmÁ]]:. Sūn)Họ này mộtcó mặt ở [[họViệt Nam]] phổ biến ở, [[Trung Quốc]], họ([[chữ nàyHán]]: cũng孫, xuất[[Bính hiệnâm Hán [[Việtngữ|Bính Namâm]]: Sūn) và [[Triều Tiên]] ([[Hangul]]: 손, [[Romaja quốc ngữ]]: Son).
 
Nhiều người Việt hiện nay đang hiểu nhầm họ ''Tôn'' (孫) và họ ''[[Tôn Thất]]'' (尊室) là cùng một họ, do chữ Quốc ngữ chỉ biểu âm, không biểu rõ nghĩa như chữ Hán và chữ Nôm, hơn nữa họ Tôn đã có từ lâu đời, còn họ Tôn Thất vốn là một nhánh từ con cháu hoàng tộc [[nhà Nguyễn]] tách ra.