Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Priapulida”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Rescuing 1 sources and tagging 0 as dead.) #IABot (v2.0.7
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 22:
'''Priapulida''' (từ [[tiếng Hy Lạp]] πριάπος, ''priāpos'' '[[Priapus]]' + Lat. ''-ul-'', nhỏ) và một [[ngành (sinh học)|ngành]] gồm các loài [[giun]] biển. Tên của ngành xuất phát từ tên vị thần Hy Lạp của sự sinh sản, bởi hình dánh của chúng có thể làm liên tưởng đến [[dương vật]]. Chúng sống trong bùn ở vùng nước nông tới độ sâu {{convert|90|m|ft}}. Vài loài trong ngành này có sự chịu đựng đáng ngạc nhiên với [[hydro sulfua]] và [[nước thiếu oxi]].<ref>[http://link.springer.com/article/10.1007%2FBF00017494?LI=true# Histological studies on Halicryptus spinulosus (Priapulida) with regard to environmental hydrogen sulfide resistance]</ref>
 
Cùng với [[Echiura]] và [[Sipuncula]], chúng được phân loại trong nhóm [[Gephyrea]], nhưng [[Hình thái học (sinh học)|hình thái học]] và [[chứng cứ]] nguyên tử lại cho thấy chúng thuộc [[Ecdysozoa]], gồm [[arthropoda]] và [[nematoda]]. Cùng Ecdysozoa, các họ hàng gần của chúng là [[Kinorhyncha]] và [[Loricifera]], cùng nhau chúng tạo thành nhánh [[Scalidophora]].<ref>{{ cite journal
| author = Dunn, C. W.; Hejnol, A.; Matus, D. Q.; Pang, K.; Browne, W. E.; Smith, S. A.; Seaver, E.; Rouse, G. W.; Obst, M. et al. | title = Broad Phylogenomic Sampling Improves Resolution of the Animal Tree of Life | journal = Nature | year = 2008 | volume = 452 | issue = 7188 | pages = 745–749 | doi = 10.1038/nature06614 | pmid = 18322464 }}</ref> Priapulida ăn các động vật không xương sống di chuyển chậm như [[Polychaeta]]. Chỉ có 16 loài Priapulida còn tồn tại được biết đến.
==Tham khảo==