Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tùy Cung Đế”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Sửa {{tham khảo|2}} → {{tham khảo|30em}}. (via JWB)
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Đã bị lùi lại Soạn thảo trực quan
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên = Tùy Cung Đế
| tên gốc = 隋恭帝
| hình =
| tước vị = [[Hoàng đế]] [[Trung Hoa]]
| thêm = china
| tên đầy đủ = Dương Hựu (楊侑)
| chức vị = [[Hoàng đế]] [[nhà Tùy|Đại Tùy]]
| tại vị = [[18 tháng 12]] năm [[617]]<ref name=ZZTJ184>''Tư trị thông giám'', [[:zh:s:資治通鑑/卷184|quyển 184]].</ref> - [[12 tháng 6]] năm [[618]]<ref name=ZZTJ185>''[[Tư trị thông giám]]'', [[:zh:s:資治通鑑/卷185|quyển 185]].</ref><br>({{số năm theo năm và ngày|617|12|18|618|6|12}})<timeline>
ImageSize = width:200 height:50
PlotArea = width:170 height:30 left:14 bottom:20
Dòng 23:
bar:era from:617 till:618 color:red
</timeline>
 
| kiểu tại vị = Trị vì
| nhiếp chính = [[Dương Hạo|Tần Vương]]<br> [[Dương Đồng|Hoàng Thái Chủ]]
Hàng 29 ⟶ 28:
| tiền nhiệm = <font color="grey">[[Tùy Dạng Đế]]</font>
| kế nhiệm = <font color="blue">'''Triều đại sụp đổ'''</font>
| miếu hiệu = [[Thái Tông]] (太宗)
| thụy hiệu = Cung Hoàng đế (恭皇帝)
| niên hiệu = Nghĩa Ninh (義寧)
| cha = [[Dương Chiêu|Nguyên Đức Vương]]
| mẹ = Lưu Phu nhân
| hôn phối =
| hậu duệ =
| hoàng tộc = [[Nhà Tùy]]
| sinh = 605<ref name=BS5>''[[Tùy thư]]'', [[:zh:s:隋書/卷05|quyển 5]].</ref>
| nơi sinh =
| mất = 14 tháng 9 năm 619<ref name=ZZTJ187>''Tư trị thông giám'', [[:zh:s:資治通鑑/卷187|quyển 187]].</ref>
| nơi mất =
}}
'''Tùy Cung Đế''' ([[chữ Hán]]: 隋恭帝; 605<ref name=BS5/> – 14 tháng 9 năm 619<ref name=ZZTJ187/>), tên húy là '''Dương Hựu''' ({{zh|t=楊侑|s=杨侑|p=Yáng Yòu}}), là hoàng đế thứ ba của [[triều đại Trung Quốc|triều]] [[nhà Tùy|Tùy]]. Theo truyền thống, ông được xem là vị hoàng đế cuối cùng của triều đại do là người đã chính thức [[thiện nhượng]] cho [[Lý Uyên]]- hoàng đế khai quốc [[triều Đường]], mặc dù sau đó, [[Dương Đồng]] đã xưng đế và tiếp tục tại vị cho đến năm 619.