Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách tỷ phú Thái Lan theo giá trị tài sản”
bài viết danh sách Wikimedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 06:53, ngày 29 tháng 6 năm 2021
Dưới đây là danh sách các tỷ phú của Thái Lan dựa trên sự định giá thường niên về của cải và tài sản được tổng hợp, biên soạn và xuất bản trên tạp chí Forbes của Mỹ năm 2021.[1]
Danh sách các tỷ phú giàu nhất Thái Lan năm 2021
Thứ hạng trên thế giới | Họ và tên | Quốc tịch | Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) | Nguồn gốc tài sản |
---|---|---|---|---|
103 | Dhanin Chearavanont | Thái Lan | 18.1 billion | Đa dạng |
156 | Charoen Sirivadhanabhakdi | Thái Lan | 13.5 billion | Đồ uống, bất động sản |
264 | Sarath Ratanavadi | Thái Lan | 8.9 billion | Năng lượng |
502 | Sumet Jiaravanon | Thái Lan | 5.5 billion | Đa dạng |
520 | Jaran Chiaravanont | Thái Lan | 5.4 billion | diversified |
520 | Montri Jiaravanont | Thái Lan | 5.4 billion | diversified |
859 | Chuchat Petaumpai | Thái Lan | 3.5 billion | motorcycle loans |
925 | Somphote Ahunai | Thái Lan | 3.3 billion | energy |
986 | Harald Link | Thái Lan | 3.1 billion | diversified |
986 | Prasert Prasarttong-Osoth | Thái Lan | 3.1 billion | hospitals |
1299 | Kiat Chiaravanont | Thái Lan | 2.4 billion | food |
1362 | Vanich Chaiyawan | Thái Lan | 2.3 billion | insurance, beverages |
1362 | Krit Ratanarak | Thái Lan | 2.3 billion | media, real estate |
1517 | Keeree Kanjanapas | Thái Lan | 2.1 billion | transportation |
1517 | Prayudh Mahagitsiri | Thái Lan | 1.5 billion | coffee, shipping |
1580 | Sathien Setthasit | Thái Lan | 2 billion | energy drinks |
1580 | Thaksin Shinawatra | Thái Lan Montenegro |
2 billion | investments |
1580 | Wichai Thongtang | Thái Lan | 2 billion | Đầu tư |
1750 | William Heinecke | Thái Lan | 1.8 billion | Khách sạn |
1833 | Chatchai Kaewbootta | Thái Lan | 1.7 billion | auto loans |
1415 | Vonnarat Tangkaravakoon | Thái Lan | 1.5 billion | wire & cables, sơn |
1931 | Prachak Tangkaravakoon | Thái Lan | 1.6 billion | Sơn |
2035 | Manas Chiaravanond | Thái Lan | 1.5 billion | Đa dạng |
2035 | Phongthep Chiaravanont | Thái Lan | 1.5 billion | Đa dạng |
2035 | Prathip Chiravanond | Thái Lan | 1.5 billion | Đa dạng |
2035 | Niti Osathanugrah | Thái Lan | 1.5 billion | Nước tăng lực, đầu tư |
2378 | Anant Asavabhokin | Thái Lan | 1.2 billion | Bất động sản |
2378 | Nutchamai Thanombooncharoen | Thái Lan | 1.2 billion | Nước tăng lực |
2378 | Thongma Vijitpongpun | Thái Lan | 1.2 billion | Bất động sản |
2674 | Rit Thirakomen | Thái Lan | 1 billion | Nhà hàng |
2674 | Surin Upatkoon | Thái Lan | 1 billion | Viễn thông, lotteries, bảo hiểm |
Xem thêm
Tham khảo
- ^ “The World's Billionaires” [Danh sách tỷ phú thế giới]. Tạp chí Forbes. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2021.