Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XV”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Đã bị lùi lại Soạn thảo trực quan
Dòng 21:
|[[Nguyễn Trúc Anh]]
|align=center| 71,88
|
|Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội
|-
|[[Nguyễn Quốc Duyệt]]
|align=center| 83,65
|
|[[Thiếu tướng]], [[Tư lệnh]] [[Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội]]
|-
|[[Nguyễn Phú Trọng]]
|align=center| 93,23
|
|[[Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng]]
|-
| rowspan="3" |2
Dòng 38:
|[[Nguyễn Hữu Chính (chánh án)|Nguyễn Hữu Chính]]
|align=center| 84,54
|
|[[Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Việt Nam)|Chánh án Tòa án nhân dân]] [[thành phố Hà Nội]]
|-
|[[Trương Xuân Cừ]]
|align=center| 76,58
|
|Phó Chủ tịch Trung ương Hội Người cao tuổi
|-
|[[Bùi Huyền Mai]]
|align=center| 77,84
|
|Trưởng [[Ban Tuyên giáo Thành ủy Hà Nội]]
|-
| rowspan="3" |3
Dòng 55:
|[[Dương Minh Ánh]]
|align=center| 74,56
|
|Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội
|-
|[[Nguyễn Phi Thường]]
|align=center| 82,86
|
|Chủ tịch Liên đoàn Lao động thành phố Hà Nội
|-
|[[Nguyễn Ngọc Tuấn (Hà Nội)|Nguyễn Ngọc Tuấn]]
|align=center| 81,78
|
|[[Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội]]
|-
| rowspan="3" |4
Dòng 71:
|[[Thích Bảo Nghiêm|Đặng Minh Châu]]
|align=center| 79,97
|
|Phó Chủ tịch Hội đồng trị sự giáo hội Trung ương Phật giáo
|-
|[[Đinh Tiến Dũng]]
|align=center| 91,25
|
|[[Bí thư Thành ủy Hà Nội]]
|-
|[[Vũ Thị Lưu Mai]]
Dòng 92:
|[[Bùi Hoài Sơn]]
|align=center| 73,53
|
|[[Phó Giáo sư (Việt Nam)|Phó Giáo sư]], Viện trưởng Viện Văn hóa nghệ thuật quốc gia
|-
|[[Nguyễn Hải Trung]]
|align=center| 73,15
|
|[[Trung tướng Công an nhân dân Việt Nam|Trung tướng]], Giám đốc [[Công an thành phố Hà Nội]]
|-
| rowspan="3" |6
Dòng 112:
|[[Nguyễn Kim Sơn]]
|align=center|80,46
|
|[[Phó Giáo sư (Việt Nam)|Phó Giáo sư]], [[Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Việt Nam)|Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo]]
|-
| rowspan="3" |7
Dòng 125:
|[[Trần Thị Nhị Hà]]
|align=center|74,62
|
|Giám đốc Sở Y tế thành phố Hà Nội
|-
|[[Phạm Thị Thanh Mai]]
|align=center|80,61
|
|Bí thư Thị ủy Sơn Tây
|-
| rowspan="3" |8
Dòng 138:
|[[Khuất Việt Dũng]]
|align=center|74,69
|
|[[Trung tướng]], Phó Chủ tịch [[Hội Cựu chiến binh Việt Nam|Hội Cựu chiến binh]]
|-
|[[Nguyễn Thị Lan (Hà Nội)|Nguyễn Thị Lan]]
Dòng 146:
|[[Lê Nhật Thành]]
|align=center|69,66
|
|[[Đại tá]], Phó Cục trưởng [[Cục An ninh nội địa, Bộ Công an Việt Nam|Cục An ninh nội địa]]
|-
| rowspan="3" |9
Dòng 159:
|[[Nguyễn Tuấn Thịnh]]
|align=center|73,96
|
|Phó Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội
|-
|[[Nguyễn Phương Thủy]]
|align=center|74,57
|
|Vụ trưởng Vụ Pháp luật, Văn phòng Quốc hội
|-
| rowspan="2" |10
Dòng 171:
|[[Hoàng Văn Cường (chính khách)|Hoàng Văn Cường]]
|align=center|76,70
|
|Phó Hiệu trưởng [[Trường Đại học Kinh tế Quốc dân]]
|-
|[[Nguyễn Anh Trí]]
|align=center|65,09
|
|Chủ tịch Hội Huyết học và truyền máu Việt Nam
|}
 
Dòng 190:
|[[Vũ Hải Quân]]
|align=center|60,93
|
|[[Phó Giáo sư (Việt Nam)|Phó Giáo sư]], Giám đốc [[Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh]]
|-
|[[Nguyễn Thanh Sang]]
|align=center|60,03
|
|Phó Viện trưởng [[Viện kiểm sát nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Việt Nam)|Viện kiểm sát nhân dân]] [[Thành phố Hồ Chí Minh]]
|-
|[[Nguyễn Anh Tuấn (chính khách)|Nguyễn Anh Tuấn]]
|align=center|63,96
|
|Bí thư thứ nhất Trung ương [[Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh]],
Chủ tịch Trung ương Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
|-
| rowspan="3" |2
Hàng 208 ⟶ 207:
|[[Đỗ Đức Hiển]]
|align=center|60,28
|
|Vụ trưởng Vụ Pháp luật hình sự - Hành chính, Bộ Tư pháp
|-
|[[Nguyễn Sỹ Quang]]
|align=center|64,76
|
|[[Đại tá Công an nhân dân Việt Nam|Đại tá]], Thủ trưởng Cơ quan An ninh điều tra; Phó Giám đốc [[Công an Thành phố Hồ Chí Minh]]
|-
|[[Trần Kim Yến]]
|align=center|64,96
|
|Bí thư Quận ủy Quận 1
|-
| rowspan="3" |3
Hàng 225 ⟶ 224:
|[[Lê Thanh Phong (thẩm phán)|Lê Thanh Phong]]
|align=center|65,89
|
|[[Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Việt Nam)|Chánh án]] [[Tòa án nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh]]
|-
|[[Nguyễn Tri Thức]]
|align=center|73,32
|
|Giám đốc [[Bệnh viện Chợ Rẫy]]
|-
|[[Lê Minh Trí]]
|align=center|70,09
|
|[[Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao (Việt Nam)|Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao]]
|-
| rowspan="3" |4
Hàng 241 ⟶ 240:
|[[Nguyễn Thị Hồng Hạnh]]
|align=center|54,66
|
|Phó Giám đốc Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
|-
|[[Trần Hoàng Ngân]]
|align=center|66,42
|
|Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát triển Thành phố Hồ Chí Minh
|-
|[[Văn Thị Bạch Tuyết]]
Hàng 257 ⟶ 256:
|[[Nguyễn Minh Đức (công an)|Nguyễn Minh Đức]]
|align=center|65,33
|
|[[Giáo sư (Việt Nam)|Giáo sư]], [[Thiếu tướng Công an nhân dân Việt Nam|Thiếu tướng]], Phó Chủ nhiệm [[Ủy ban Quốc phòng và An ninh Quốc hội (Việt Nam)|Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội]]
|-
|[[Trần Thị Diệu Thúy]]
|align=center|60,70
|
|Chủ tịch Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh
|-
|[[Trần Anh Tuấn]]
Hàng 271 ⟶ 270:
|[[Dương Ngọc Hải (chính khách)|Dương Ngọc Hải]]
|align=center|62,15
|
|Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh
|-
|[[Nguyễn Thiện Nhân]]
Hàng 279 ⟶ 278:
|[[Hà Phước Thắng]]
|align=center|59,26
|
|Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
|-
| rowspan="3" |7
Hàng 287 ⟶ 286:
|[[Nguyễn Minh Hoàng (thiếu tướng)|Nguyễn Minh Hoàng]]
|align=center|60,17
|
|[[Thiếu tướng]], Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Thành phố Hồ Chí Minh
|-
|[[Phạm Khánh Phong Lan]]
|align=center|65,49
|
|[[Phó Giáo sư (Việt Nam)|Phó Giáo sư]], Phó Chủ tịch [[Hội Dược học Việt Nam]]
|-
|[[Phan Thị Thanh Phương]]
|align=center|64,89
|
|Phó Chủ tịch [[Hội Sinh viên Việt Nam]]
|-
| rowspan="3" |8
Hàng 303 ⟶ 302:
|[[Tô Thị Bích Châu]]
|align=center|61,07
|
|Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
|-
|[[Đặng Văn Lẫm]]
|align=center|58,92
|
|[[Thiếu tướng]], Phó Tư lệnh [[Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam|Quân khu 7]]
|-
|[[Trương Trọng Nghĩa]]
|align=center|58,09
|
|Phó Chủ nhiệm Đoàn Luật sư Thành phố Hồ Chí Minh
|-
| rowspan="3" |9
Hàng 320 ⟶ 319:
|[[Trần Lưu Quang]]
|align=center|68,55
|
|[[Bí thư Thành ủy]] [[Hải Phòng]]
|-
|[[Dương Văn Thăng]]
|align=center|66,59
|
|[[Thiếu tướng]], [[Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao (Việt Nam)|Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao]], Chánh án [[Tòa án Quân sự Trung ương (Việt Nam)|Tòa án quân sự Trung ương]]
|-
|[[Nguyễn Trần Phượng Trân]]
|align=center|63,73
|
|Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Thành phố Hồ Chí Minh
|-
| rowspan="3" |10
Hàng 336 ⟶ 335:
|[[Nguyễn Thị Lệ]]
|align=center|85,43
|
|Chủ tịch Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
|-
|[[Nguyễn Xuân Phúc]]
|align=center|96,65
|
|[[Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam]]
|-
|[[Phan Văn Xựng]]
|align=center|69,30
|
|[[Thiếu tướng]], [[Chính ủy]] [[Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh]]
|}
 
Hàng 362 ⟶ 361:
|[[Tống Văn Băng]]
| align="center" |90,59
|
|Chủ tịch [[Liên đoàn lao động]] [[thành phố Hải Phòng]]
|-
|[[Nguyễn Hồng Diên]]
| align="center" |97,03
|
|[[Bộ trưởng Việt Nam|Bộ trưởng]] [[Bộ Công Thương (Việt Nam)|Bộ Công Thương]]
|-
|[[Nguyễn Đức Dũng (tướng Quân đội)|Nguyễn Đức Dũng]]
| align="center" |93,42
|
|[[Thiếu tướng]], Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng [[Quân khu 3]]
|-
| rowspan="3" |2
Hàng 379 ⟶ 378:
|[[Nguyễn Chu Hồi]]
| align="center" |87,35
|
|Chủ tịch Hội Bảo vệ môi trường biển
|-
|[[Nguyễn Minh Quang (Hải Phòng)|Nguyễn Minh Quang]]
| align="center" |91,49
|
|[[Đại tá]], Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự thành phố Hải Phòng
|-
|[[Lã Thanh Tân]]
| align="center" |85,62
|
|Giám đốc Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng
|-
| rowspan="3" |3
Hàng 396 ⟶ 395:
|[[Vũ Thanh Chương]]
| align="center" |94,37
|
|[[Thiếu tướng]], Giám đốc Công an thành phố Hải Phòng
|-
|[[Đỗ Văn Hiến]]
| align="center" |97,17
|
|Phó Bí thư Thường trực Thành ủy Hải Phòng
|-
|[[Vương Đình Huệ]]
| align="center" |99,89
|
|[[Giáo sư (Việt Nam)|Giáo sư]], [[Chủ tịch Quốc hội Việt Nam]]
|}
 
Hàng 422 ⟶ 421:
|[[Trần Đình Chung]]
| align="center" |79,99
|
|[[Đại tá Công an nhân dân Việt Nam|Đại tá]], Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc [[Công an thành phố Đà Nẵng]]
|-
|[[Trần Chí Cường]]
|align=center|73,55
|
|Trưởng Ban Kinh tế - Ngân sách [[Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng]]
|-
|[[Võ Văn Thưởng]]
| align="center" |83,04
|
|[[Thường trực Ban Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Thường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam]] khóa XIII
|-
| rowspan="3" |2
Hàng 439 ⟶ 438:
|[[Nguyễn Duy Minh]]
| align="center" |70,93
|
|Chủ tịch [[Liên đoàn lao động|Liên đoàn Lao động]] thành phố Đà Nẵng
|-
|[[Nguyễn Văn Quảng]]
| align="center" |79,64
|
|Bí thư Thành ủy [[Đà Nẵng]]
|-
|[[Nguyễn Thị Kim Thúy]]
|align=center|73,07
|
|Ủy viên Thường trực [[Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội]]
|}
 
Hàng 465 ⟶ 464:
|[[Phạm Minh Chính]]
| align="center" |98,74
|
|[[Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam|Thủ tướng Việt Nam]]
|-
|[[Đào Chí Nghĩa]]
| align="center" |70,86
|
|Bí thư Thành đoàn Cần Thơ
|-
|[[Nguyễn Văn Thuận (tướng công an)|Nguyễn Văn Thuận]]
| align="center" |81,02
|
|[[Thiếu tướng Công an nhân dân Việt Nam|Thiếu tướng]], Giám đốc Công an thành phố Cần Thơ
|-
| rowspan="2" |2
Hàng 481 ⟶ 480:
|[[Trương Thị Ngọc Ánh]]
| align="center" |68,36
|
|Phó Chủ tịch [[Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam]]
|-
|[[Lê Quang Mạnh]]
| align="center" |82,97
|
|Bí thư Thành ủy Cần Thơ
|-
| rowspan="2" |3
Hàng 493 ⟶ 492:
|[[Nguyễn Mạnh Hùng (Cần Thơ)|Nguyễn Mạnh Hùng]]
| align="center" |63,40
|
|Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp
|-
|[[Nguyễn Thanh Phương]]
| align="center" |69,54
|
|[[Giáo sư (Việt Nam)|Giáo sư]], Chủ tịch Hội đồng [[Trường Đại học Cần Thơ]]
|}
 
Hàng 515 ⟶ 514:
|[[Võ Thị Ánh Xuân]]
| align="center" |89,35
|
|[[Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam|Phó Chủ tịch nước]]
|-
|[[Trình Lam Sinh]]
| align="center" |69,77
|
|Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy An Giang
|-
|[[Nguyễn Văn Thạnh]]
| align="center" |68,82
|
|Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh An Giang
|-
| rowspan="3" |2
Hàng 531 ⟶ 530:
|[[Trần Thị Thanh Hương]]
| align="center" |75,69
|
|Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh ủy An Giang
|-
|[[Hoàng Hữu Chiến]]
| align="center" |73,67
|
|[[Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Thiếu tướng]], Phó Tham mưu trưởng [[Bộ đội Biên phòng Việt Nam]]
|-
|[[Lương Quốc Đoàn]]
| align="center" |68,48
|
|Chủ tịch Trung ương [[Hội Nông dân Việt Nam]]
|-
| rowspan="3" |3
| rowspan="3" |{{Unbulleted list
|[[Châu Đốc]]|[[An Phú]], [[Tịnh Biên]], [[Tri Tôn]], [[Thoại Sơn]]}}
|[[An Phú]], [[Tịnh Biên]], [[Tri Tôn]], [[Thoại Sơn]]}}
|[[Đôn Tuấn Phong]]
| align="center" |84,59
|
|Ủy viên Thường trực [[Ủy ban Đối ngoại Quốc hội (Việt Nam)|Ủy ban Đối ngoại Quốc hội]]
|-
|[[Phan Huỳnh Sơn]]
| align="center" |72,41
|
|Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội khóa XIV tỉnh An Giang<br>Phó Chủ tịch Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh An Giang
|-
|[[Chau Chắc]]
| align="center" |67,58
|
|Đại tá, Phó Chủ nhiệm Chính trị Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh An Giang
|-
|}
 
== [[Bà Rịa-Vũng Tàu|Bà Rịa - Vũng Tàu]] ==
 
{| class="wikitable"
Hàng 570 ⟶ 568:
| rowspan="3" |1
| rowspan="3" |{{Unbulleted list
|[[Vũng Tàu]]|[[Long Điền]]
|[[Long Điền]]
|[[Đất Đỏ]], [[Côn Đảo]]}}
|[[Phạm Bình Minh]]
| align="center" |81,24
|
|[[Phó Thủ tướng Chính phủ (Việt Nam)|Phó Thủ tướng Chính phủ]]
|-
|[[Nguyễn Tâm Hùng]]
| align="center" |70,38
|
|Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|-
|[[Huỳnh Thị Phúc]]
| align="center" |65,80
|
|Phó Trưởng ban Dân vận Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng Tàu
|-
| rowspan="3" |2
Hàng 591 ⟶ 588:
|[[Nguyễn Thị Yến (chính khách)|Nguyễn Thị Yến]] <br>(Nguyễn Thị Phấn)
| align="center" |80,45
|
|Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Bà Rịa-Vũng Tàu<br>Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|-
|[[Dương Tấn Quân]]
Hàng 599 ⟶ 596:
|[[Đỗ Văn Yên]]
| align="center" |71,11
|
|[[Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Chuẩn Đô đốc]], Chính ủy [[Bộ Tư lệnh Vùng 2 Hải quân Nhân dân Việt Nam|Bộ Tư lệnh Vùng 2 Quân chủng Hải quân]]
|-
|}