Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lars Bender”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa ngày tháng năm Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 2:
| name = Lars Bender
| fullname = Lars Bender
| image = Lars -Bender-2018-08-19.jpg
| image_size = 200px
| caption = Lars Bender trong màu áo [[TSVBayer 186004 MünchenLeverkusen|Bayer Leverkusen]] năm 2018
| birth_date = {{birth date and age|1989|4|27|df=y}}
| birth_place = [[Rosenheim]], [[Tây Đức]]
| height = {{convert|1,85|m|ftin|0|abbr=on}}
| position = [[Tiền vệ (bóng đá)|Tiền vệ]]
| currentclub = [[BayerTSV Leverkusen]]Brannenburg
| clubnumber = 8
| youthyears1 = 1993–1999 | youthclubs1 = TSV Brannenburg
| youthyears2 = 1999–2003 | youthclubs2 = [[SpVgg Unterhaching]]
| youthyears3 = 2003–2006 | youthclubs3 = [[TSV 1860 München]]
| years1 = 2006–2009 | clubs1 = [[TSV 1860 München|1860 Munich]] | caps1 = 58 | goals1 = 4
| years2 = 2009–2009–2021 | clubs2 = [[Bayer Leverkusen]] | caps2 = 164256 | goals2 = 15<!--LEAGUE APPS & GOALS ONLY -->21
| years3 = 2021– | clubs3 = TSV Brannenburg | caps3 = 0 | goals3 = 0
<!--LEAGUE APPS & GOALS ONLY -->
| nationalyears1 = 2005–2006 | nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|Đức U17]]
| nationalcaps1 = 9 | nationalgoals1 = 1
Hàng 26 ⟶ 28:
| nationalyears5 = 2011– | nationalteam5 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|Đức]]
| nationalcaps5 = 19 | nationalgoals5 = 4
| club-update = 14:48, ngày 223 tháng 91 năm 20152021 (UTC)
| ntupdate = ngày 18 tháng 11 năm 2014
| medaltemplates =
Hàng 37 ⟶ 39:
}}
 
'''Lars Bender''' (sinh 27 -4- 1989) là tiền vệ củangười [[Bayer LeverkusenĐức]] đang chơi cho '''TSV Brannenburg''' tại giải hạng 9 Đức. Lars là anh em sinh đôi với [[Sven Bender]], cựucùng cầuđang thủchơi củacho [[BorussiaTSV Dortmund]]Brannenburg.
 
==Thống kê sự nghiệp==