Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thống kê huy chương Thế vận hội của nước chủ nhà qua từng kỳ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Boyconga278 đã đổi Thống kê huy chương Thế vận hội của nước chủ nhà qua từng kỳ thành Danh sách các huy chương Olympic theo quốc gia chủ nhà: Tên sai |
Cập nhật lại mới nhất theo en:List of Olympic medals by host nation (1035083773) Thẻ: Đã bị lùi lại Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
||
Dòng 1:
{{mô tả ngắn|Bài liệt kê Wikipedia}}
== Thế vận hội Mùa hè ==
{{Color box|#faecc8|
{| class="wikitable sortable" style="text-align:center; font-size:90%;"
|-
!
!Quốc gia chủ nhà
!style="background-color:gold; width:4.5em; font-weight:bold;"|Vàng
Hàng 11 ⟶ 12:
!style="background-color:#cc9966; width:4.5em; font-weight:bold;"|Đồng
!style="width:4.5em; font-weight:bold;"|Tổng số
!style="width:4.5em; font-weight:bold;"|[[Bảng tổng sắp huy chương
|-
| [[Bảng tổng sắp huy chương Thế vận hội Mùa hè 1896|1896]] || align=left|{{flagIOCteam|GRE|Mùa hè 1896
|- bgcolor=faecc8
| [[Bảng tổng sắp huy chương Thế vận hội Mùa hè 1900|1900]] || align=left|{{flagIOCteam|FRA|Mùa hè 1900}} || 26 || 41 || 34 || 101 || 1
Hàng 69 ⟶ 70:
| [[Bảng tổng sắp huy chương Thế vận hội Mùa hè 2016|2016]] || align=left|{{flagIOCteam|BRA|Mùa hè 2016}}|| 7 || 6 || 6 || 19 || 13
|-
| [[Bảng tổng sắp huy chương Thế vận hội Mùa hè 2020|2020]] || align=left|{{flagIOCteam|JPN|Mùa hè 2020}}||
|-
|
|-
|
| 2032 || align=left|{{flagIOCteam|AUS}}|| || || || ||
|}
== Thế vận hội Mùa đông ==
{{Color box|#faecc8|
{| class="wikitable sortable" style="text-align:center; font-size:90%;"
|-
!
!Quốc gia chủ nhà
!style="background-color:gold; width:4.5em; font-weight:bold;"|Vàng
Hàng 86 ⟶ 89:
!style="background-color:#cc9966; width:4.5em; font-weight:bold;"|Đồng
!style="width:4.5em; font-weight:bold;"|Tổng số
!style="width:4.5em; font-weight:bold;"|[[Bảng tổng sắp huy chương
|-
| [[Bảng tổng sắp huy chương Thế vận hội Mùa đông 1924|1924]] || align=left|{{flagIOCteam|FRA|Mùa đông 1924}} || 0 || 0 || 3 || 3 || 9
Hàng 129 ⟶ 132:
|- bgcolor=faecc8
| [[Bảng tổng sắp huy chương Thế vận hội Mùa đông 2010|2010]] || align=left|{{flagIOCteam|CAN|Mùa đông 2010}} || 14 || 7 || 5 || 26 || 1
|- bgcolor=faecc8
▲|-
| [[Bảng tổng sắp huy chương Thế vận hội Mùa đông 2014|2014]] || align=left|{{flagIOCteam|RUS|Mùa đông 2014}} ||
|-
| [[Bảng tổng sắp huy chương Thế vận hội Mùa đông 2018|2018]] || align=left|{{flagIOCteam|KOR|Mùa đông 2018}} || 5 || 8 || 4 || 17 || 7
|-
|
|-
| 2026 || align=left|{{flagIOCteam|ITA}} || || || || ||
|}
== Liên kết ngoài ==
* [https://www.theatlantic.com/international/archive/2014/02/the-geopolitics-of-winter-olympic-medal-counts/283552/ The Geopolitics of Winter Olympic Medal Counts], ''[[The Atlantic]]'', ngày 7 tháng 2 năm 2014
* [
{{Các bảng tổng sắp huy chương Thế vận hội}}
{{Các vận động viên giành huy chương Thế vận hội}}
{{Thống kê Thế vận hội}}
[[Thể loại:Bảng tổng sắp huy chương Thế vận hội|chủ nhà]]
|