Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chim cánh cụt Galápagos”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: {{Taxobox → {{Bảng phân loại using AWB
n →‎top: clean up
Dòng 2:
| status = EN
| status_system = IUCN3.1
| status_ref = <ref name=IUCN>{{IUCN|id=22697825 |title=''Spheniscus mendiculus'' |assessor=BirdLife International |assessor-link=BirdLife International |version=2013.2 |year=2012 |accessdateaccess-date =ngày 26 tháng 11 năm 2013}}</ref>
| image = Galápagos penguin (Spheniscus mendiculus) male.jpg
| image_caption =
Dòng 17:
| range_map_caption = Phân bố của Chim cánh cụt Galápagos
}}
'''Chim cánh cụt Galápagos''' ([[danh pháp hai phần]]: ''Spheniscus mendiculus'') là một loài [[chim]] trong họ [[Chim cánh cụt|Spheniscidae]].<ref>{{chú thích web|author=Clements, J. F., T. S. Schulenberg, M. J. Iliff, B.L. Sullivan, C. L. Wood, and D. Roberson|year=2012|url=http://www.birds.cornell.edu/clementschecklist/downloadable-clements-checklist|title=The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7.|accessdateaccess-date =ngày 19 tháng 12 năm 2012}}</ref> Đây là một loài chim cánh cụt loài đặc hữu của [[quần đảo Galapagos]]. Loài chim cánh cụt này chỉ sinh sống ở phía bắc của đường xích đạo trong hoang dã. Chúng có thể sống sót nhờ vào nhiệt độ mát mẻ từ dòng [[hải lưu Humboldt]] và vùng nước mát từ dưới sâu được dòng [[hải lưu Cromwell]] mang lên bề mặt. Chim cánh cụt Galapagos là một trong những loài [[spheniscus|chim cánh cụt spheniscus]], các loài khác trong nhóm này chủ yếu là sống ở các bờ biển châu Phi và lục địa Nam Phi.
== Phân bố ==
[[Tập tin:Spheniscus mendiculus juvenile.jpg|150px|nhỏ|trái|Chim cánh cụt Galápagos non.]]