Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyễn Duy Trinh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tiểu sử: clean up, AlphamaEditor...
Nongnoc1 (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 10:
| ngày chết = {{ngày mất và tuổi|1985|4|20|1910|7|15}}
| nơi chết = [[Hà Nội]], [[Việt Nam]]
 
| chức vụ = [[Thường trực Ban Bí thư]]
| bắt đầu = [[20 tháng 12]] năm [[1976]]
| kết thúc = [[tháng 3]] năm [[19801982]]
| tiền nhiệm = [[Lê Đức Thọ]] (Ủy viên Thường trực Bộ Chính trị)
| kế nhiệm = [[Lê Thanh Nghị]]
 
| chức vụ 2 = Ủy viên [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bộ Chính trị]]<br/>[[Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bí thư Trung ương Đảng]]
| bắt đầu 2 = [[1955]]
Hàng 24 ⟶ 22:
| địa hạt 2 = [[Việt Nam Dân chủ Cộng hòa]]<br>[[Việt Nam|Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam]]
| phó chức vụ 2 =
| phó viên chức 2 =
 
| chức vụ 3 = Bộ trưởng [[Bộ Ngoại giao (Việt Nam)|Bộ Ngoại giao]]<br/>[[Việt Nam Dân chủ Cộng hòa]]<br/>[[Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam]]
| bắt đầu 3 = [[1 tháng 4]] năm [[1965]]
Hàng 33 ⟶ 30:
| địa hạt 3 =
| phó chức vụ 3 =
| phó viên chức 3 =
| chức vụ 4 = [[Phó Thủ tướng Chính phủ (Việt Nam)|Phó Thủ tướng Chính phủ]]
 
| chức vụ 4 = [[Phó Thủ tướng Chính phủ (Việt Nam)|Phó Thủ tướng Chính phủ]]
| bắt đầu 4 = [[6 tháng 7]] năm [[1960]]
| kết thúc 4 = [[7 tháng 2]] năm [[1980]]<br >{{số năm theo năm và ngày |1960|7|6|1980|2|7}}
Hàng 41 ⟶ 37:
| trưởng chức vụ 4 = Thủ tướng
| trưởng viên chức 4 = [[Phạm Văn Đồng]]
 
| chức vụ 5 = Chủ nhiệm [[Bộ Khoa học và Công nghệ (Việt Nam)|Ủy ban Khoa học Nhà nước]]
| bắt đầu 5 = [[7 tháng 1]] năm [[1963]]
Hàng 49 ⟶ 44:
| địa hạt 5 = [[Việt Nam Dân chủ Cộng hòa]]
| phó chức vụ 5 =
| phó viên chức 5 =
| chức vụ 6 = [[Đại biểu Quốc hội Việt Nam|Đại biểu Quốc hội khoá I, II, III, IV, V, VI, VII]]
 
| chức vụ 6 = [[Đại biểu Quốc hội Việt Nam|Đại biểu Quốc hội khoá I, II, III, IV, V, VI, VII]]
| bắt đầu 6 = [[6 tháng 1]] năm [[1946]]
| kết thúc 6 = [[20 tháng 4]] năm [[1985]]<br >{{số năm theo năm và ngày |1946|1|6|1985|4|20}}
| chức vụ 7 = Chủ nhiệm [[Ủy ban Kế hoạch nhà nước|Ủy ban Kế hoạch Nhà nước]]
| bắt đầu 7 = [[tháng 5]] năm [[1959]]
Hàng 63 ⟶ 56:
| phó chức vụ 7 = Phó Chủ nhiệm
| phó viên chức 7 = [[Nguyễn Văn Trân]]<br>[[Lê Văn Hiến]]
 
| chức vụ 8 = Bộ trưởng Phủ Thủ tướng
| bắt đầu 8 = [[tháng 4]] năm [[1958]]
| kết thúc 8 = [[tháng 12]] năm [[1958]]
| tiền nhiệm 8 = [[Phạm Hùng]]
| kế nhiệm 8 = [[Nguyễn Khang]]
| địa hạt 8 = [[Việt Nam Dân chủ Cộng hòa]]
| phó chức vụ 8 =
| phó viên chức 8 =
 
| chức vụ 9 = Chủ tịch Ủy ban Kháng chiến Hành chính miền Nam Trung bộ
| bắt đầu 9 = [[tháng 6]] năm [[1950]]
Hàng 81 ⟶ 72:
| phó chức vụ 9 = Phó Chủ tịch
| phó viên chức 9 = Trần Đình Tri
 
| đa số =
| đảng = [[Đảng Cộng sản Việt Nam]]
| nghề = chính khách
| giáo dục =
| học trường =
| dân tộc = Kinh
| đạo =
| chữ ký =
| họ hàng =
| cha = Nguyễn Đình Tiếp
| mẹ = Hoàng Thị Lựu
| vợ = Phạm Xuân Tư
| chồng =