Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Khoai”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Liên Hiệp Quốc → Liên Hợp Quốc
Ok
Thẻ: Đã bị lùi lại Xóa từ 50% đến 90% nội dung Xóa chú thích Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1:
Jack tàn sự nghiệp
{{bài cùng tên|Khoai (định hướng)}}
{{Bảng phân loại
|name = Khoai
|image = YamsatBrixtonMarket.jpg
|image_caption = Các loại khoai tại [[chợ Brixton]]
|regnum = [[Thực vật|Plantae]]
|unranked_divisio = [[Thực vật có hoa|Angiospermae]]
|unranked_classis = [[Thực vật một lá mầm|Monocots]]
|ordo = [[Bộ Củ nâu|Dioscoreales]]
|familia = [[Họ Củ nâu|Dioscoreaceae]]
|genus = ''[[Chi Củ nâu|Dioscorea]]''
<!--|species = '''''INFO NEEDED'''''
|binomial = ''INFO NEEDED''
|binomial_authority = {{Verify source|date=November 2009}}-->
|}}
'''Khoai''' là tên gọi chung các loài cây có củ chứa tinh bột ăn được, như khoai tây, khoai lang, khoai riềng, v.v..
 
Do vậy, khoai cũng dùng để chỉ những loài thực vật trong chi ''[[Chi Củ nâu|Dioscorea]]'' - chi Củ nâu (họ [[Họ Củ nâu|Dioscoreaceae]]) mà củ của chúng có thể ăn được. Chúng là các loài cây thân thảo, lâu năm, dây leo được trồng trọt để lấy củ ở [[châu Phi]], [[châu Á]], [[Mỹ Latinh]], [[Vùng Caribe|Caribe]] và [[châu Đại Dương]]. Có rất nhiều loại khoai được trồng trọt. Mặc dù [[khoai lang]] (''Ipomoea batatas'') cũng là một loại ''khoai'' nhưng nó không thuộc họ Dioscoreaceae mà thuộc [[họ Bìm bìm]].
<gallery>
Tập tin:Dioscorea sp. MHNT.BOT.2013.22.35.jpg|''Dioscorea sp.''
Tập tin:2005yam.PNG|Yam output in 2005
</gallery>
{| class="wikitable" align=right style="clear:both"
| colspan=2|'''Top 20 Producers of Yams - 2011'''<ref>[http://faostat.fao.org/site/339/default.aspx FAOSTAT Countries by Commodity]</ref><br>'''(million metric ton)'''
|-
| {{NGA}} || align="right" | 37,1
|-
| {{GHA}} || align="right" | 6,2
|-
| {{CIV}} || align="right" | 5,5
|-
| {{BEN}} || align="right" | 2,3
|-
| {{TOG}} || align="right" | 0,7
|-
| {{CMR}} || align="right" | 0,5
|-
| {{CAF}} || align="right" | 0,45
|-
| {{CHA}} || align="right" | 0,4
|-
| {{PNG}} || align="right" | 0,39
|-
| {{CUB}} || align="right" | 0,349
|-
| {{COL}} || align="right" | 0,346
|-
| {{ETH}} || align="right" | 0,33
|-
| {{HAI}} || align="right" | 0,32
|-
| {{BRA}} || align="right" | 0,24
|-
| {{GAB}} || align="right" | 0,20
|-
| {{JPN}} || align="right" | 0,17
|-
| {{JAM}} || align="right" | 0,13
|-
| {{VEN}} || align="right" | 0,10
|-
| {{BUR}} || align="right" | 0,099
|-
| {{COD}} || align="right" | 0,093
|-
|'''Thế giới''' || align="right" | '''50,0'''
|-
|''Nguồn: [[Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc|FAO]]''
|}
{{Clear}}
==Tham khảo==
{{tham khảo|30em}}