Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Replace dead-url= with url-status=.
n →‎top: clean up
Dòng 10:
}}
 
'''Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha''' ({{lang-es|Real Federación Española de Fútbol}}; '''RFEF''') là cơ quan quản lý [[bóng đá ở Tây Ban Nha]]. Nó có trụ sở ở [[La Ciudad del Fútbol]] của [[Las Rozas de Madrid|Las Rozas]], một đô thị gần [[Madrid]]. Liên đoàn được thành lập vào ngày 14 tháng 10 năm 1909 với tên gọi ''Federación Española de Clubs de Football'',<ref>{{citechú newsthích báo |url=http://www.marca.com/2010/03/07/futbol/copa_rey/1267963895.html |title=Le quiere quitar cuatro títulos históricos al Madrid y uno al Barcelona |newspaper=[[Marca (newspaper)|Marca]] |date=ngày 7 Marchtháng 3 năm 2010 |access-date=ngày 4 Decembertháng 12 năm 2010 |language=es |author=EFE |author-link=EFE}}</ref> và được chính thức thành thành lập vào ngày 29 tháng 9 năm 1913.<ref>{{citechú thích web |url=http://www.rfef.es/index.jsp?nodo=39&ID=484 |title=Adidas presentó la nueva equipación de España |archive-url=https://web.archive.org/web/20120308190228/http://www.rfef.es/index.jsp?nodo=39&ID=484 |archive-date=ngày 8 Marchtháng 3 năm 2012 |work=Real Federación Española de Fútbol |access-date=ngày 4 Decembertháng 12 năm 2010 |language=es}}</ref>
 
Liên đoàn tổ chức các giải đấu như [[La Liga]], [[Segunda División]], [[Cúp Nhà vua Tây Ban Nha]], [[Siêu cúp bóng đá Tây Ban Nha]] và cũng chịu trách nhiệm quản lý các đội tuyển bóng đá quốc gia [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha|nam]], [[Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Tây Ban Nha|nữ]], và [[Đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Tây Ban Nha|đội trẻ]]. [[Đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Tây Ban Nha]] cũng thuộc về liên đoàn. Tính đến tháng 5 năm 2019, liên đoàn có 21.148 câu lạc bộ đã đăng ký và 1.063.090 cầu thủ bóng đá thuộc liên đoàn.<ref>{{Citechú thích web|url=http://www.culturaydeporte.gob.es/dam/jcr:dc406096-a312-4b9d-bd73-2830d0affb2d/anuario-de-estadisticas-deportivas-2019.pdf|title=Yearbook of Sports Statistics 2019|author={{Smallcaps|[[Ministry of Culture and Sport (Spain)|Ministry of Culture and Sport]]}}|date=May 2019|website=www.culturaydeporte.gob.es|pages=112 and 122|archive-url=|archive-date=|url-status=|access-date=}}</ref>
 
==Tham khảo==