Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quảng Ninh (huyện)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
sửa tham số bí thư using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 9:
| bản đồ 1 = {{Infobox mapframe|zoom=9|frame-width=280}}
| diện tích = 1.194 km²
| dân số = 90.794335 người<ref name=QBINH2019/>
| thời điểm dân số = [[2017]]2019
| dân số thành thị = 4.993 người (6%)
| dân số nông thôn = 85.342 người (94%)
| mật độ dân số = 76 người/km²
| dân tộc = [[Người Việt|Kinh]], [[Người Bru - Vân Kiều|Bru - Vân Kiều]]...
| vùng = [[Bắc Trung Bộ (Việt Nam)|Bắc Trung Bộ]]
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng = [[Bắc Trung Bộ (Việt Nam)|Bắc Trung Bộ]]
| tỉnh = [[Quảng Bình]]
| huyện lỵ = thịThị trấn [[Quán Hàu]]
| thành lập = [[1990]]: (tái lập)
| phân chia hành chính = 1 [[Thị trấn (Việt Nam)|thị trấn]], 14 [[Xã (Việt Nam)|]]
| chủ tịch UBND =
| chủtrụ tịchsở HĐNDUBND =
| đại biểu quốc hội =
*[[Nguyễn Văn Bình (chính khách)|Nguyễn Văn Bình]]
*[[Nguyễn Ngọc Phương]]
*[[Trần Công Thuật]]
| mã hành chính = 456<ref>[http://www.gso.gov.vn/phuong-phap-thong-ke/danh-muc/don-vi-hanh-chinh/ Tổng cục Thống kê]</ref>
|bí thư =
| phân chia hành chính = 1 [[Thị trấn (Việt Nam)|thị trấn]], 14 [[Xã (Việt Nam)|xã]]
| mã hành chính =
| mã bưu chính =
| trụbiển sởsố UBNDxe = 73-G1
| web = {{url|http://quangninh.quangbinh.gov.vn/ }}
}}
|biển số xe=73-G1}}
 
'''Quảng Ninh''' là một [[Huyện (Việt Nam)|huyện]] thuộc [[tỉnh]] [[Quảng Bình]], [[Việt Nam]].
 
Quảng Ninh là một huyện thuần nông. Trước đây, lúc tỉnh [[Bình Trị Thiên]] được thành lập, huyện Quảng Ninh và huyện [[Lệ Thủy, Quảng Bình|Lệ Thủy]] được sáp nhập thành huyện [[Lệ Ninh]], đến năm [[1990]] lại tách ra thành hai huyện như trước.
==Địa lý==
[[Tập tin:DongruongTTQuanHau.jpg|nhỏ|trái|270px|Một cánh đồng ở thị trấn Quán Hàu]]