Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Niqāb”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3:
 
'''Niqab''' là loại trang phục vải trùm cho phụ nữ [[Hồi giáo]]. Phụ nữ trùm niqab ra đường gọi là Niqabi. Niqabi dùng nhiều tại [[Kuwait]], [[Ả Rập Xê Út]], [[Bahrain]], [[Qatar]],[[Yemen]] và [[Ai Cập]]. Niqab che kín phần mặt và cần phân biệt với burqa là loại vải trùm toàn cơ thể người phụ nữ tính luôn mặt. Một số thậm chí chỉ chừa hai cái lỗ ở mắt để nhìn.
 
== Sử dụng thuật ngữ này bằng tiếng Ả Rập ==
Phụ nữ mặc niqab thường được gọi là ''{{transl|ar|ALA-LC|niqābīah}}''; từ này được sử dụng như một danh từ hoặc tính từ. Tuy nhiên, dạng đúng ngữ pháp hơn là {{lang|ar|منتقبة}} ''{{transl|ar|ALA-LC|muntaqabah / muntaqibah}}'' (số nhiều ''{{transl|ar|ALA-LC|muntaqabāt / muntaqibāt}}'') nhưng ''{{transl|ar|ALA-LC|niqābīah}}'' được sử dụng theo cách trìu mến hơn (giống như với ''{{transl|ar|ALA-LC|ḥijābīah}}'' so với {{lang|ar|محجبة}} ''{{transl|ar|ALA-LC|muḥajjabah}}'').<ref name="mm">[http://www.modernmuslima.com/niqabhow.htm How to Hijab: Face Veils] Modern Muslima and Saraji Umm Zaid Retrieved 16 April 2007. {{webarchive |url=https://web.archive.org/web/20070302122758/http://www.modernmuslima.com/niqabhow.htm |date=2 March 2007}}</ref> Phụ nữ mặc niqab còn được gọi là {{lang|ar|منقبة}} ''{{transl|ar|ALA-LC|munaqqabah}}'', với số nhiều là {{lang|ar|منقبات}} ''{{transl|ar|ALA-LC|munaqqabāt}}''.
 
== Hình sự hóa và các lệnh cấm ==